Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1
227 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 8 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: C. allergy
Giải thích:
A. ailment (n.): bệnh B. sickness (n.): ốm đau
C. allergy (n.): dị ứng D. nerve (n.): dây thần kinh
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The patient had an allergy to penicillin. (Bệnh nhân này dị ứng với penicillin.)
Lời giải
Đáp án: A. heavy lifting
Giải thích:
A. heavy lifting (n.): sự mang vác nặng B. responsibility (n): trách nhiệm
C. compound (n.): hợp chất D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Machines help you do heavy lifting. (Máy móc giúp bạn làm việc nặng.)
Câu 3
Lời giải
Đáp án: B. chores
Giải thích:
A. finances (pl.n.): tài chính B. chores (pl.n.): việc nhà
C. exercises (pl.n.): bài tập D. benefits (pl.n.): lợi ích
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: When I was a child, one of my chores was to clean the bathroom. (Khi còn nhỏ, một trong những việc nhà mà tôi thường làm là dọn nhà tắm.)
Câu 4
Lời giải
Đáp án: B. cancer
Giải thích:
A. poultry (n.): gia cầm B. cancer (n.): ung thư
C. acupuncture (n.): châm cứu D. intestine (n.): ruột
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: There is a direct correlation between exposure to sun and skin cancer. (Có một mối liên quan trực tiếp giữa việc tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và ung thư da.)
Câu 5
Lời giải
Đáp án: D. nurtured
Giải thích:
A. boosted (v.): làm tăng lên B. grew (v.): phát triển
C. extended (v.): mở rộng D. nurtured (v.). nuôi dưỡng
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Linda’s grandmum nurtured her when her mum passed away. (Bà của Linda đã nuôi dưỡng cô khi mẹ cô qua đời.)
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.