Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2
15 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Đáp án: C. heal
Giải thích:
A. absorb (v.). hấp thu B. consume (v.). tiêu thụ, dùng
C. heal (v.) lành lại, chữa (bệnh) D. oxygenate (v.) cấp ôxy
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: This kind of ointment will help to heal the burn. (Loại thuốc mỡ này sẽ giúp chữa /điều trị vết bỏng.)
Câu 2
Lời giải
Đáp án: B. burden
Giải thích:
A. difficulty (n.): sự khó khăn B. burden (n.): gánh nặng
C. gender (n.): giới tính D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Jack’s invalid father is becoming a burden to him. (Người bố tàn tật của Jack đang trở thành gánh nặng cho cậu ấy.)
Câu 3
Lời giải
Đáp án: D. nervous
Giải thích:
A. skeletal (adj.): (thuộc) bộ xương B. respiratory (adj.): (thuộc) hô hấp
C. circulatory (adj.): (thuộc) tuần hoàn D. nervous (adj.): (thuộc) thần kinh
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Brain is the main controller of the nervous system. (Bộ não là cơ quan điều khiển chính của hệ thần kinh.)
Câu 4
Lời giải
Đáp án: A. homemaker
Giải thích:
A. homemaker (n.): người nội trợ B. breadwinner (n.): người trụ cột của gia đình
C. household (n.): hộ gia đình D. housework (n.): công việc nhà
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The person who manages a house and looks after children is a homemaker. (Người mà quản lý nhà cửa và chăm sóc con cái là người nội trợ.)
Câu 5
Lời giải
Đáp án: B. lung
Giải thích:
A. muscle (n.): cơ bắp B. lung (n.): phổi
C. liver (n.): gan D. spine (n.): xương sống
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Scientists have established the relationship between lung cancer and smoking. (Các nhà khoa học đã chứng minh mối liên quan giữa ung thư phổi và hút thuốc lá.)
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.