Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1
34 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 8 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: C. allergy
Giải thích:
A. ailment (n.): bệnh B. sickness (n.): ốm đau
C. allergy (n.): dị ứng D. nerve (n.): dây thần kinh
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The patient had an allergy to penicillin. (Bệnh nhân này dị ứng với penicillin.)
Lời giải
Đáp án: A. heavy lifting
Giải thích:
A. heavy lifting (n.): sự mang vác nặng B. responsibility (n): trách nhiệm
C. compound (n.): hợp chất D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Machines help you do heavy lifting. (Máy móc giúp bạn làm việc nặng.)
Lời giải
Đáp án: B. chores
Giải thích:
A. finances (pl.n.): tài chính B. chores (pl.n.): việc nhà
C. exercises (pl.n.): bài tập D. benefits (pl.n.): lợi ích
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: When I was a child, one of my chores was to clean the bathroom. (Khi còn nhỏ, một trong những việc nhà mà tôi thường làm là dọn nhà tắm.)
Lời giải
Đáp án: B. cancer
Giải thích:
A. poultry (n.): gia cầm B. cancer (n.): ung thư
C. acupuncture (n.): châm cứu D. intestine (n.): ruột
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: There is a direct correlation between exposure to sun and skin cancer. (Có một mối liên quan trực tiếp giữa việc tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và ung thư da.)
Lời giải
Đáp án: D. nurtured
Giải thích:
A. boosted (v.): làm tăng lên B. grew (v.): phát triển
C. extended (v.): mở rộng D. nurtured (v.). nuôi dưỡng
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Linda’s grandmum nurtured her when her mum passed away. (Bà của Linda đã nuôi dưỡng cô khi mẹ cô qua đời.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
305 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%