Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4
17 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 9 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: C. generous
Giải thích:
A. selfish (adj.). ích kỉ B. passionate (adj.): đam mê
C. generous (adj.): hào phóng D. sociable (adj.): hòa đồng
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: It was generous of you to donate a lot of beautiful clothes to me. (Bạn thật hào phóng khi tặng nhiều quần áo đẹp cho tôi.)
Lời giải
Đáp án: A. aired
Giải thích:
A. aired (p.p.): phát sóng B. applied (p.p.): xin
C. patented (p.p.): cấp bằng sáng chế D. interacted (p.p.): tương tác
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The new game show will be aired on VTV2 every Tuesday evening. (Chương trình trò chơi mới này sẽ được phát sóng trên kênh VTV2 vào các buổi tối thứ Ba.)
Lời giải
Đáp án: D. patent
Giải thách:
A. release (n.): phát hành, công bố B. panel (n.): ban (hội thẩm)
C. judge (n.): giám khảo D. patent (n.): bằng sáng chế
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: In 2000, Luke was granted a patent for his invention. (Vào năm 2000, Luke đã được cấp bằng sáng chế cho phát minh của anh ấy.)
Lời giải
Đáp án: B. dedicated
Giải thích:
A. narrow-minded (adj.): bảo thủ B. dedicated (adj.): tận tâm (+to)
C. helpless (adj.): không có sự giúp đỡ D. remote (adj.): xa xôi, hẻo lánh
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Jennifer is dedicated to her job as a volunteer. (Jennifer rất tận tâm với công việc làm tình nguyện.)
Lời giải
Đáp án: A. invalid
Giải thích:
A. invalid (n.): người khuyết tật B. leader (n.): người lãnh đạo
C. advertiser (n.): người quảng cáo D. celebrity (n.): người nổi tiếng
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Her dad is an invalid and she has to look after him all her life. (Bố của cô ấy là một người khuyết tật và cô ấy phải chăm sóc ông ấy cả đời.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
306 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%