Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A. afraid
Giải thích:
A. afraid (adj.): e ngại B. confident (adj.): tự tin
C. not afraid (adj.): không e ngại D. determined (adj.): quyết tâm
Ta có cấu trúc: It + linking verb + adjective + to-infinitive, nên ở vị trí cần điền ta cần một tính từ. Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: She is afraid to tell the truth, so she tells a lie. (Cô ấy ngại nói ra sự thật, vì vậy cô ấy nói dối.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 5:
Câu 6:
2. That he decided to drop out of college was shocking to his parents (decision)
→ _________________________________________________Câu 7:
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading – Global Warming
Reading – Relationships
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – The Generation Gap
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 (có đáp án - Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận