By the time she intends to get to the airport, the plane _________ off.
By the time she intends to get to the airport, the plane _________ off.
A. will have taken
B. have taken
C. will taken
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
Giải thích: by the time => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xảy ra trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
Dịch: Trước khi cô ấy định xuống sân bay, máy bay đã cất cánh.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Cụm từ be absent for sth: vắng mặt
Dịch: Tôi chỉ vắng mặt ở văn phòng trong vài phút!
Câu 2
A. has increased
B. has declined
C. has gone up
D. has bettered
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
improve (v): cải thiện
A. has increased: tăng
B. has declined: giảm
C. has gone up: đi lên
D. has bettered: tốt đẹp lên
=> improve >< has declined
Dịch: Nhờ có việc học tập lâu dài, mức độ nhận thức của mọi người đã được cải thiện đáng kể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. He had financial problems.
C. It was the first job he was offered.
D. He knew it was only for six months.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. would go
B. gone
C. will go
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. jobs
B. chores
C. careers
D. offices
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.