Câu hỏi:

12/01/2025 1,094 Lưu

 Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5. During the middle ages women were enslaved and were denied all rights in Europe. In the late 18th century; (1) ______, women’s status became a subject of political discussion. In the 19th century women (2) ______ their fight for equal rights. In the late 19th century they won the right to vote in various countries in the world. More big steps were (3) ______ during the following years. Women gained more economic, (4) ______ and political status in various degrees in different countries. In spite of all the success women still suffer from discrimination at various levels. For example women work (5) ______ and earn less than men. In addition to that, the majority of the world’s poor and illiterate are women. The road to real equality is still long.   (1) ______, women’s status became a subject of political discussion.

In the late 18th century; (1) ______, women’s status became a subject of political discussion.

A. however

B. in spite

C. despite

D. therefore

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Giải thích:

A. however: tuy nhiên

B. in spite: mặc dù

C. despite: mặc dù

D. therefore: vì vậy

Dịch: Vào cuối thế kỷ 18; tuy nhiên, địa vị của phụ nữ đã trở thành một chủ đề của các cuộc thảo luận chính trị.

Dịch bài đọc:

Vào thời trung cổ, phụ nữ bị bắt làm nô lệ và bị từ chối mọi quyền lợi ở châu Âu. Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ 18, địa vị của phụ nữ đã trở thành chủ đề thảo luận chính trị. Vào thế kỷ 19, phụ nữ bắt đầu đấu tranh cho quyền bình đẳng. Vào cuối thế kỷ 19, họ đã giành được quyền bỏ phiếu ở nhiều quốc gia trên thế giới. Nhiều bước tiến lớn hơn đã được thực hiện trong những năm tiếp theo. Phụ nữ đạt được nhiều địa vị kinh tế, xã hội và chính trị hơn ở nhiều mức độ khác nhau ở các quốc gia khác nhau. Bất chấp tất cả những thành công, phụ nữ vẫn phải chịu sự phân biệt đối xử ở nhiều cấp độ khác nhau. Ví dụ, phụ nữ làm việc nhiều hơn và kiếm được ít tiền hơn nam giới. Thêm vào đó, phần lớn những người nghèo và mù chữ trên thế giới là phụ nữ. Con đường đến với sự bình đẳng thực sự vẫn còn dài.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

In the 19th century women (2) ______ their fight for equal rights.

A. were starting

B. had started
C. have started
D. started

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Giải thích: In the 19th century -> một mốc thời gian trong quá khứ -> dùng thì QKĐ.

Dịch: Trong thế kỷ 19, phụ nữ bắt đầu đấu tranh cho quyền bình đẳng.

Câu 3:

More big steps were (3) ______ during the following years.

A. done

B. taken

C. had

D. given

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cụm: take big steps: thực hiện những bước tiến lớn.

Dịch: Nhiều bước tiến lớn đã được thực hiện trong những năm tiếp theo.

Câu 4:

Women gained more economic, (4) ______ and political status in various degrees in different countries.

A. social

B. socially
C. society
D. sociable

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cần dùng tính từ để tạo thành cụm danh từ

A. social (adj): thuộc về xã hội

B. socially (adv): xã hội

C. society (n): xã hội

D. sociable (adj): hòa đồng

Dịch: Phụ nữ đạt được nhiều vị thế hơn về kinh tế, xã hội và chính trị ở nhiều mức độ khác nhau ở các quốc gia khác nhau.

Câu 5:

For example women work (5) ______ and earn less than men. In addition to that, the majority of the world’s poor and illiterate are women.

A. most

B. much

C. more

D. many

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dùng more trong câu so sánh hơn kém.

Dịch: Ví dụ, phụ nữ làm việc nhiều hơn và kiếm được ít hơn nam giới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. The much; the much money

B. More; more money

C. The more; the most money

D. The more; the more money

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cấu trúc so sánh đồng tiến: The + comparative + S + V, The + comparative + S + V

Dịch: Càng làm việc chăm chỉ bạn càng kiếm được nhiều tiền.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Trong mệnh đề thời gian của thì quá khứ hoàn thành, dùng thì quá khứ đơn

Dịch: Bộ phim đã bắt đầu trước khi chúng tôi đến rạp chiếu phim

Câu 3

A. UNICEF

B. Fund

C. the United Nations

D. World War II

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. In my opinion, I think that

B. better

C. a

D. home

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. You can go home after you’ll have finished your work.

B. The faster you finish your work, the sooner you can go home.

C. You can go home to finish your work.

D. You can’t go home until you finish your work.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP