Câu hỏi:

02/05/2025 4,235

Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to complete each gap.

In the home a dad is very important. He is the person who provides us with money to feed and clothes ourselves. He can decorate your bedroom, mend your radio, make cages for your pets, repair a puncture in your bicycle tyre and help you with maths homework. A dad can be very useful for (15) ______ you in the car to and from parties, music and dancing lessons. A dad is the person whom you ask for pocket money. He is the one who (16) ______ about the time you spend talking on the phone, as he has to pay for the bills. Dad is someone who will support you in a(n) (17) ______ , if he believes you to be right. He is someone who reads your school (18) ______ and treats if it is good. A dad likes to come into a nice happy home evening, and settle back in his chair with a newspaper.

A dad can be very useful for (15) ______ you in the car to and from parties, music and dancing lessons. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

     A. bringing (v): mang đến                                  B. taking (v): lấy, đưa ai đi

     C. picking (v): nhặt                                            D. carrying (v): mang vác

A dad can be very useful for (15) taking you in the car to and from parties, music and dancing lessons.

Tạm dịch: Một người bố có thể rất hữu ích chở bạn đến và đón bạn từ các bữa tiệc, âm nhạc và các bài học khiêu vũ.

Chọn B

Dịch bài

Trong gia đình, một người cha rất quan trọng. Ông là người cung cấp tiền cho chúng ta để nuôi sống và mua quần áo. Ông có thể trang trí phòng ngủ của bạn, sửa radio, làm lồng cho thú cưng, vá lốp xe đạp bị thủng và giúp bạn làm bài tập toán. Một người cha có thể rất hữu ích khi đưa bạn đi dự tiệc, học nhạc và khiêu vũ bằng ô tô. Một người cha là người mà bạn xin tiền tiêu vặt. Ông là người phàn nàn về thời gian bạn nói chuyện điện thoại vì ông phải trả tiền hóa đơn. Ông là người sẽ ủng hộ bạn trong một cuộc tranh luận, nếu ông tin rằng bạn đúng. Ông là người đọc báo cáo kết quả học tập của bạn và khen ngợi nếu nó tốt. Một người cha thích đến dự một buổi tối gia đình vui vẻ và thoải mái, và ngồi xuống ghế với một tờ báo.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

He is the one who (16) ______ about the time you spend talking on the phone, as he has to pay for the bills.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

     A. explains (v): giải thích                                   B. shouts (v): gào thét

     C. complains (v): phàn nàn                                D. groans (v): rên rỉ

He is the one who (16) complains about the time you spend talking on the phone, as he has to pay for the bills.

Tạm dịch: Bố là người phàn nàn về thời gian bạn nói chuyện điện thoại, vì bố phải trả tiền cho các hóa đơn.

Chọn C

Câu 3:

Dad is someone who will support you in a(n) (17) ______ , if he believes you to be right.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

     A. talk (n): cuộc nói chuyện                               B. discussion (n): cuộc thảo luận

     C. disagreement (n): sự bất đồng                       D. argument (n): cuộc tranh luận

Dad is someone who will support you in a(n) (17) argument , if he believes you to be right.

Tạm dịch: Bố là người sẽ ủng hộ bạn trong một cuộc tranh cãi nếu ông tin rằng bạn đúng.

Chọn D

Câu 4:

He is someone who reads your school (18) ______ and treats if it is good. A dad likes to come into a nice happy home evening, and settle back in his chair with a newspaper.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

     A. report (n): báo cáo                                         B. result (n): kết quả

     C. record (n): hồ sơ, học bạ                                D. review (n): xem xét

He is someone who reads your school (18) report and treats if it is good.

Tạm dịch: Bố là người đọc kết quả học tập ở trường của bạn và khen bạn nếu kết quả tốt.

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động diễn ra trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.

Công thức: S1 + had + PII + before + S2 + Ved/ V2

= When + S2 + Ved/ V2, S1 + had + PII

Tạm dịch: Đèn đã tắt trước khi chúng tôi ra khỏi văn phòng.

= Khi chúng tôi rời khỏi văn phòng, đèn đã tắt rồi.

Đáp án: When we got out of the office, the light had gone out.

Câu 2

Some chemicals can be used for cleaning surfaces _________ they affect the air quality and cause health problems.

Lời giải

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

     A. because: bởi vì                                               B. but: nhưng

     C. so: vì vậy                                                       D. and: và

Tạm dịch: Một số hóa chất có thể được sử dụng để làm sạch bề mặt nhưng chúng ảnh hưởng đến chất lượng không khí và gây ra các vấn đề về sức khỏe.

Chọn B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

The lung cancer mortality rate _________ six-fold in males when mass media _________ covering the health risks of smoking.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

She has a remarkable ability to _________ with a wide variety of people.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP