Câu hỏi:
11/07/2023 4,630Read the following passage and choose the best answer (A, B, C, or D) to complete the passgae.
Nobody knows for certain what the (21)________ of music was. Music is certainly older than poetry and painting but as early man had no way of recording it, we can also guess what it sounded like. Watching a child banging on drum with his hands or a piece of wood, it is easy to see that this is the simplest of instruments. It does not (22) _________ much effort to product a rhythm on it.
Wall paintings show what some of the first instrument looked like. Early civilizations has already discovered the three basic (23) _________ of producing music: blowing into a tube, striking an object, and scraping a string. We know that western music comes from the (24) _________ Greeks. The musical scales we use now are (25) _________ on certain sequences of notes which the Greeks used to create a particular mood.
Until the sixteenth century, most players of instruments were performers, but as music became more widespread, orchestras and musical groups began to appear.This (26) _________ about the writing of music to be played by several musicians at one time. This can certainly be called the birth of modern music.
Nobody knows for certain what the (21)________ of music was.
Câu hỏi trong đề: Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. origin (n): nguồn gốc B. play (n): vở kịch
C. producing (v): sản xuất D. performing (v): biểu diễn
Nobody knows for certain what the (21) origin of music was.
Tạm dịch: Không ai biết chắc chắn âm nhạc có nguồn gốc từ đâu.
Chọn A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
make (v): tạo ra call (v): gọi
take (v): cầm, lấy do (v): làm
=> take effort: cần nỗ lực
It does not (22) take much effort to product a rhythm on it.
Tạm dịch: Tạo ra một nhịp điệu thì không tốn nhiều công sức.
Chọn C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. forms (n): hình thức B. manners (n): cách cư xử
C. systems (n): hệ thống D. ways (n): cách
Early civilizations has already discovered the three basic (23) ways of producing music: blowing into a tube, striking an object, and scraping a string.
Tạm dịch: Các nền văn minh sơ khai đã phát hiện ra ba cách cơ bản để tạo ra âm nhạc: thổi vào một cái ống, đánh vào một vật thể và gảy một cái dây.
Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ancient (adj): cổ đại B. old (adj): già
C. aged (adj): già D. antique (adj): cổ, lỗi mốt
We know that western music comes from the (24) ancient Greeks.
Tạm dịch: Chúng ta biết rằng âm nhạc phương Tây đến từ Hy Lạp cổ đại.
Chọn A
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
be base on: dựa trên, dựa vào
The musical scales we use now are (25) based on certain sequences of notes which the Greeks used to create a particular mood.
Tạm dịch: Các thang âm nhạc chúng ta sử dụng bây giờ dựa trên các chuỗi ghi chú nhất định mà người Hy Lạp đã sử dụng để tạo ra một tâm trạng cụ thể.
Chọn BCâu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. reproduced (v): tái sản xuất B. affected (v): ảnh hưởng
C. sold (v): bán D. brought about: gây ra, làm nên
This (26) brought about the writing of music to be played by several musicians at one time.
Tạm dịch: Điều này dẫn đến việc viết nhạc được chơi bởi một số nhạc sĩ cùng một lúc.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Cách phát âm “-s/-es”
Giải thích:
Đuôi “-s/es” được phát âm là:
- /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /ɪz/ khi từ tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/ khi các từ tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
coughs /kɒfs/ leaves /liːvz/
brings /brɪŋz/ inspires /ɪnˈspaɪə(r)z/
Phần gạch chân của đáp án A được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn A
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. achievement (n): thành tích B. respectable (adj): đáng kính
C. distinguished (adj): phân biệt D. dedication (n): cống hiến, sự tận tâm
show sth to sb: cho ai thấy cái gì => chỗ trống cần danh từ
Tạm dịch: Thế giới sẽ là một nơi tốt đẹp hơn nếu có nhiều người thể hiện sự tận tâm của mình với người khác.
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)