Câu hỏi:
28/07/2022 203Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ loại, câu bị động
Giải thích:
courage (n): sự can đảm, sự dũng cảm
encourage (v): khuyến khích
be encouraged to do sth: được khuyến khích ai đó làm gì
Dấu hiệu: sau động từ “are” có thể là một tính từ hoặc PII
Tạm dịch: Các vùng đi bộ trong công viên gần như được đánh dấu và du khách được khuyến khích giữ lại những thứ này.
Đáp án: encouraged
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to Tyrone calling the staff at his local swimming pool and decide if the following sentences are True (T) or False (F).
Question 36: There are four different age groups that play water polo. ________
Question 37: The under 16s water polo team train three times a week. ________
Question 38: Water polo matches are played on Saturdays. ________
Question 39: You need to bring a photo to register at the swimming pool. ________
Question 40: Training for the water polo team starts this week. ________
Câu 2:
Câu 3:
A new flu vaccine has been on trial since the beginning of the year.
=> They have ........................................................................................................................
Câu 4:
These young men became doctors after six years training.
=> After these young men ....................................................................................................
Câu 6:
Câu 7:
The north west of Britain has more rain each year than the southeast.
=> The annual rainfall ............................................................................................................
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 1
Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
về câu hỏi!