Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It's a waste of time to try to explain anything to Tony.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It's a waste of time to try to explain anything to Tony.
A. To save time, explain it to Tony.
B. Tony should be given an explanation.
C. It’s well worth trying to explain things to Tony.
D. It’s not worth trying to explain anything to Tony.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: D
Giải thích: Cấu trúc It's a waste of time to verb = it’s not worth + Ving : không đáng để làm gì
Dịch: Không đáng để cố gắng giải thích bất cứ điều gì với Tony.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. to work
B. working
C. being working
D. to be work
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cấu trúc: mind + Ving: phiền điều gì
Dịch: Tôi không ngại làm việc muộn, nếu nó có ích.
Câu 2
A. having
B. having had
C. to have
D. for having
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cấu trúc: stop + to V: dừng lại để làm gì
stop + Ving: dừng hẳn việc gì
Dịch: Nếu bây giờ chúng tôi đi cho chuyến đi của mình, chúng tôi có thể lái xe một nửa quãng đường trước khi chúng tôi dừng lại để ăn trưa.
Câu 3
A. had installed
B. had been installed
C. had been installing
D. installed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
B. aspect
C. event
D. affair
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. activity
B. happy
D. birthday
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. She started cooking for dinner two hours ago.
B. Cooking for dinner took her two hours.
C. She didn’t start cooking for dinner until it was two.
D. She has two hours to cook for dinner.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Because he is old, he can run far.
B. He is too old to run so far
C. He is old enough to run far.
D. Although he is old, he can run far.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.