Câu hỏi:
12/07/2024 518Write questions using the present simple form of the verbs. Then write the short answers. (Viết câu hỏi sử dụng dạng đơn giản hiện tại của động từ. Sau đó viết các câu trả lời ngắn gọn.)
1. “… your parent … a lot of time on the phone?” – “No, …”
2. “… Richard … video games?” – “Yes, …”
3. “… you often … TV?” – “Yes, …”
4. “Helen always … her homework?” – “No, …”
5. “… your younger sisters … shopping in town?” – “No, …”
6. “… we … the answer to that question?” – “Yes, …”
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. Do, spend, they don't |
2. Does, play, he does |
3. Do, watch, I do |
4. Does, do, she doesn't |
5. Do, go, they don't |
6. Do, know, we do |
Hướng dẫn dịch:
1. "Cha mẹ của bạn có dành nhiều thời gian cho điện thoại không?" - "Không, họ không."
2. "Richard có chơi trò chơi điện tử không?" - "Có, anh ấy có."
3. "Bạn có thường xem TV không?" - "Có, tôi có."
4. "Helen có luôn làm bài tập về nhà không?" - "Không, cô ấy không."
5. "Các em gái của bạn có đi mua sắm trong thị trấn không?" - "Không, họ không."
6. "Chúng ta có biết câu trả lời cho câu hỏi đó không?" - "Có, chúng ta có."
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the third person singular (he/ she/ it) form of the verbs (Viết ngôi thứ ba số ít (he/ she/ it) của các động từ)
Câu 2:
Complete the questions with who, what, where or when and do/ does. (Hoàn thành các cau hỏi với who, what, where or when và do/ does)
1. “… you live?” – “Not far from the school!”
2. “… your sister finish school?” – “At 4:00.”
3. “… We have lunch at school?” – “At 1:00”
4. “… Denise play tennis?” – “In the park.”
5. “… you talk to on the phone?” – “Jane.”
6. “… your mother do?” – “She's a doctor!”
Câu 3:
Write sentences using the present simple affirmative or negative. (Viết câu sử dụng hiện tại đơn khẳng định hoặc phủ định.)
1. David / do / martial arts
2. we / not watch / films on the laptop
3. you / spend / a lot of time in town
4. my mum / carry / her things in a small bag
5. they / not play football / in the park
6. my father / not allow me / to have a phone
Câu 4:
Order the words to make present simple sentences. (Thứ tự các từ để tạo thành các câu đơn giản.)
1. never / make / They / videos
2. sometimes / father / My / strict / is
3. always / Mark and Ed / outside / play
4. got / has / Nuran / usually / pen / a
5. stories / These / always / are / interesting
6. often/ We/music/to/listen
Câu 5:
Make the sentences negative. (Đặt câu phủ định)
1. Olga and Sasha live near the school.
2. I want to watch that film.
3. You write on your blog every day.
4. We know that boy's name.
5. Vadim speaks French.
6. This shop opens early.
về câu hỏi!