Câu hỏi:
12/07/2024 687Write questions using the present simple form of the verbs. Then write the short answers. (Viết câu hỏi sử dụng dạng đơn giản hiện tại của động từ. Sau đó viết các câu trả lời ngắn gọn.)
1. “… your parent … a lot of time on the phone?” – “No, …”
2. “… Richard … video games?” – “Yes, …”
3. “… you often … TV?” – “Yes, …”
4. “Helen always … her homework?” – “No, …”
5. “… your younger sisters … shopping in town?” – “No, …”
6. “… we … the answer to that question?” – “Yes, …”
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. Do, spend, they don't |
2. Does, play, he does |
3. Do, watch, I do |
4. Does, do, she doesn't |
5. Do, go, they don't |
6. Do, know, we do |
Hướng dẫn dịch:
1. "Cha mẹ của bạn có dành nhiều thời gian cho điện thoại không?" - "Không, họ không."
2. "Richard có chơi trò chơi điện tử không?" - "Có, anh ấy có."
3. "Bạn có thường xem TV không?" - "Có, tôi có."
4. "Helen có luôn làm bài tập về nhà không?" - "Không, cô ấy không."
5. "Các em gái của bạn có đi mua sắm trong thị trấn không?" - "Không, họ không."
6. "Chúng ta có biết câu trả lời cho câu hỏi đó không?" - "Có, chúng ta có."
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. likes |
2. collects |
3. has |
4. washes |
5. does |
6. bakes |
7. carries |
8. draws |
Lời giải
Đáp án:
1. Where do |
2. When does |
3. When do |
4. Where does |
5. Who do |
6. What does |
Hướng dẫn dịch:
1. "Bạn sống ở đâu?" - "Không xa trường!"
2. "Khi nào em gái bạn học xong?" - "Lúc 4:00."
3. "Khi nào chúng ta ăn trưa ở trường?" - "Vào lúc 1:00"
4. "Denise chơi quần vợt ở đâu?" - "Trong công viên."
5. "Bạn nói chuyện điện thoại với ai?" - "Jane."
6. "Mẹ của bạn làm gì?" - "Cô ấy là bác sỹ!"
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 02
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)