Câu hỏi:

13/07/2024 782

Write sentences using the present simple affirmative or negative. (Viết câu sử dụng hiện tại đơn khẳng định hoặc phủ định.)

1. David / do / martial arts

2. we / not watch / films on the laptop

3. you / spend / a lot of time in town

4. my mum / carry / her things in a small bag

5. they / not play football / in the park

6. my father / not allow me / to have a phone

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. David does martial arts.

2. We don't watch films on the laptop.

3. You spend a lot of time in town.

4. My mum carries her things in a small bag.

5. They don't play football in the park.

6. My father doesn't allow me to have a phone.

Hướng dẫn dịch:

1. David tập võ.

2. Chúng tôi không xem phim trên máy tính xách tay.

3. Bạn dành nhiều thời gian ở thị trấn.

4. Mẹ tôi mang những thứ của bà ấy trong một chiếc túi nhỏ.

5. Họ không chơi bóng trong công viên.

6. Cha tôi không cho phép tôi có điện thoại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 Write the third person singular (he/ she/ it) form of the verbs (Viết ngôi thứ ba số ít (he/ she/ it) của các động từ)

 Write the third person singular (he/ she/ it) form of the verbs (Viết ngôi thứ ba (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,344

Câu 2:

Complete the questions with who, what, where or when and do/ does. (Hoàn thành các cau hỏi với who, what, where or when và do/ does)

1. “… you live?” – “Not far from the school!”

2. “… your sister finish school?” – “At 4:00.”

3. “… We have lunch at school?” – “At 1:00”

4. “… Denise play tennis?” – “In the park.”

5. “… you talk to on the phone?” – “Jane.”

6. “… your mother do?” – “She's a doctor!”

Xem đáp án » 12/07/2024 1,020

Câu 3:

Order the words to make present simple sentences. (Thứ tự các từ để tạo thành các câu đơn giản.)

1. never / make / They / videos

2. sometimes / father / My / strict / is

3. always / Mark and Ed / outside / play

4. got / has / Nuran / usually / pen / a

5. stories / These / always / are / interesting

6. often/ We/music/to/listen

Xem đáp án » 12/07/2024 682

Câu 4:

Write questions using the present simple form of the verbs. Then write the short answers. (Viết câu hỏi sử dụng dạng đơn giản hiện tại của động từ. Sau đó viết các câu trả lời ngắn gọn.)

1. “… your parent … a lot of time on the phone?” – “No, …”

2. “… Richard … video games?” – “Yes, …”

3. “… you often … TV?” – “Yes, …”

4. “Helen always … her homework?” – “No, …”

5. “… your younger sisters … shopping in town?” – “No, …”

6. “… we … the answer to that question?” – “Yes, …”

Xem đáp án » 12/07/2024 572

Câu 5:

Make the sentences negative. (Đặt câu phủ định)

1. Olga and Sasha live near the school.

2. I want to watch that film.

3. You write on your blog every day.

4. We know that boy's name.

5. Vadim speaks French.

6. This shop opens early.

Xem đáp án » 13/07/2024 467

Bình luận


Bình luận