Câu hỏi:

12/07/2024 451

Complete the dialogues using the present continuous form of the verbs (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ)

Complete the dialogues using the present continuous form of the verbs (Hoàn thành (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. 's baking

2. 're playing

3. 'm watching

4. 's meeting

5. 's eating

6. 're running

Hướng dẫn dịch:

1. "Freya đâu?" - "Cô ấy đang nướng bánh trong bếp."

2. "Leo và Jim có ở đây không?" - “Không, không phải vậy. Họ đang chơi bóng với bạn bè của họ. "

3. "Bạn đang ở trong bếp?" - "Không, tôi không phải. Tôi đang xem phim trong phòng chờ ”.

4. “John không ở trong phòng của anh ấy. Tôi biết. Anh ấy đang gặp bạn bè của mình trong thị trấn!

5. "Bố ơi mình đi đâu thế?" - "Anh ấy đang ăn sáng."

6. "Tomas và Eva đang làm gì?" - "Họ đang chạy xe buýt vì họ đến muộn!"

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write the -ing form of the verbs (Viết dạng -ing của động từ)

Write the -ing form of the verbs (Viết dạng -ing của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,315

Câu 2:

Complete the email using the correct form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng đúng dạng của các động từ)

Complete the email using the correct form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,076

Câu 3:

Order the words to make present continuous questions. (Thứ tự các từ để làm câu hỏi liên tục hiện tại.)

1. you / What / watching / are / TV / on ?

2. Henry / Is / playing / with Sam / tennis ?

3. your / Why / friends / are / fast / running ?

4. staying / on / Where / Angela / holiday / is?

5. we / exercise / this / looking at / Are / now ?

6. to / speaking / Who / your brother / is ?

Xem đáp án » 13/07/2024 779

Câu 4:

Write affirmative and negative sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

1. they / not make lunch / chat on social media

2. Tamer / not sit in his chair / run outside

3. I / not make a phone call / send an email

4. we / not listen to Tom / speak to Andy

5. Holly / not read her book / send a text message

6. you / not write in your notebook / talk

Xem đáp án » 13/07/2024 447

Bình luận


Bình luận