Câu hỏi:
12/07/2024 500Complete the dialogues using the present continuous form of the verbs (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ)
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. 's baking |
2. 're playing |
3. 'm watching |
4. 's meeting |
5. 's eating |
6. 're running |
Hướng dẫn dịch:
1. "Freya đâu?" - "Cô ấy đang nướng bánh trong bếp."
2. "Leo và Jim có ở đây không?" - “Không, không phải vậy. Họ đang chơi bóng với bạn bè của họ. "
3. "Bạn đang ở trong bếp?" - "Không, tôi không phải. Tôi đang xem phim trong phòng chờ ”.
4. “John không ở trong phòng của anh ấy. Tôi biết. Anh ấy đang gặp bạn bè của mình trong thị trấn!
5. "Bố ơi mình đi đâu thế?" - "Anh ấy đang ăn sáng."
6. "Tomas và Eva đang làm gì?" - "Họ đang chạy xe buýt vì họ đến muộn!"
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Complete the email using the correct form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng đúng dạng của các động từ)
Câu 3:
Order the words to make present continuous questions. (Thứ tự các từ để làm câu hỏi liên tục hiện tại.)
1. you / What / watching / are / TV / on ?
2. Henry / Is / playing / with Sam / tennis ?
3. your / Why / friends / are / fast / running ?
4. staying / on / Where / Angela / holiday / is?
5. we / exercise / this / looking at / Are / now ?
6. to / speaking / Who / your brother / is ?
Câu 4:
Write affirmative and negative sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. they / not make lunch / chat on social media
2. Tamer / not sit in his chair / run outside
3. I / not make a phone call / send an email
4. we / not listen to Tom / speak to Andy
5. Holly / not read her book / send a text message
6. you / not write in your notebook / talk
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận