Câu hỏi:

13/07/2024 804

Order the words to make present continuous questions. (Thứ tự các từ để làm câu hỏi liên tục hiện tại.)

1. you / What / watching / are / TV / on ?

2. Henry / Is / playing / with Sam / tennis ?

3. your / Why / friends / are / fast / running ?

4. staying / on / Where / Angela / holiday / is?

5. we / exercise / this / looking at / Are / now ?

6. to / speaking / Who / your brother / is ?

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. What are you watching on TV?

2. Is Henry playing tennis with Sam?

3. Why are your friends running fast?

4. Where is Angela staying on holiday?

5. Are we looking at this exercise now?

6. Who is your brother speaking to?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang xem gì trên TV?

2. Có phải Henry đang chơi quần vợt với Sam không?

3. Tại sao bạn bè của bạn chạy nhanh?

4. Angela ở đâu vào kỳ nghỉ?

5. Bây giờ chúng ta đang xem bài tập này chứ?

6. Anh trai của bạn đang nói chuyện với ai?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write the -ing form of the verbs (Viết dạng -ing của động từ)

Write the -ing form of the verbs (Viết dạng -ing của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,356

Câu 2:

Complete the email using the correct form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng đúng dạng của các động từ)

Complete the email using the correct form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,095

Câu 3:

Complete the dialogues using the present continuous form of the verbs (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ)

Complete the dialogues using the present continuous form of the verbs (Hoàn thành (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 467

Câu 4:

Write affirmative and negative sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

1. they / not make lunch / chat on social media

2. Tamer / not sit in his chair / run outside

3. I / not make a phone call / send an email

4. we / not listen to Tom / speak to Andy

5. Holly / not read her book / send a text message

6. you / not write in your notebook / talk

Xem đáp án » 13/07/2024 455

Bình luận


Bình luận