Câu hỏi:
12/07/2024 1,076Complete the email using the correct form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng đúng dạng của các động từ)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. 'm going |
2. is enjoying |
3. aren't staying |
4. 're visiting |
5. live |
6. teaches |
7. walks |
8. doesn't go |
9. works |
10. uses |
11. are you doing |
12. Are you working |
Hướng dẫn dịch:
Chào Samira!
Bạn khỏe không? Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở New York với gia đình và tôi sẽ đến tất cả những địa điểm nổi tiếng ở đây. Bố tôi đang tận hưởng chuyến đi - đó là kỳ nghỉ đầu tiên của ông ấy trong một thời gian dài!
Chúng tôi không ở trong một khách sạn. Chúng tôi đang thăm một số người bạn Mỹ của bố mẹ tôi tên là Natalie và Brad. Họ sống trong một căn hộ đẹp gần Công viên Trung tâm. Brad dạy tại một trong những trường cao đẳng ở đây và anh ấy đi bộ đến công viên mỗi ngày. Thật tuyệt! Natalie
không ra ngoài làm việc. Cô ấy làm việc tại nhà - cô ấy sử dụng một văn phòng nhỏ trong căn hộ.
Bạn đang làm gì bây giờ? Bạn có đang làm việc chăm chỉ cho các kỳ thi vào tháng tới không?
Hẹn sớm gặp lại,
Alice
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Order the words to make present continuous questions. (Thứ tự các từ để làm câu hỏi liên tục hiện tại.)
1. you / What / watching / are / TV / on ?
2. Henry / Is / playing / with Sam / tennis ?
3. your / Why / friends / are / fast / running ?
4. staying / on / Where / Angela / holiday / is?
5. we / exercise / this / looking at / Are / now ?
6. to / speaking / Who / your brother / is ?
Câu 3:
Complete the dialogues using the present continuous form of the verbs (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ)
Câu 4:
Write affirmative and negative sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. they / not make lunch / chat on social media
2. Tamer / not sit in his chair / run outside
3. I / not make a phone call / send an email
4. we / not listen to Tom / speak to Andy
5. Holly / not read her book / send a text message
6. you / not write in your notebook / talk
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!