Câu hỏi:
12/07/2024 373Bảng dữ liệu sau cho biết số ổ bánh mì bán được tại căng tin trường Trung học cơ sở Quang Trung vào các ngày trong tuần vừa qua. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này.
Ngày |
Số ổ bánh mì bán được tại căng tin |
Thứ Hai |
20 |
Thứ Ba |
32 |
Thứ Tư |
45 |
Thứ Năm |
36 |
Thứ Sáu |
25 |
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu thống kê số ổ bánh mì bán được tại căng tin, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Vẽ hai trục ngang và thẳng đứng vuông góc với nhau.
– Trục ngang: Ghi các mốc thời gian (Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu).
– Trục thẳng đứng: Chọn khoảng chia thích hợp với số liệu và ghi số ở các vạch chia.
Ở đây ta có thể chọn khoảng chia là 5.
Bước 2:
– Tại mốc Thứ Hai trên trục ngang, đánh dấu một điểm cách điểm mốc thời gian theo chiều thẳng đứng một khoảng 20 tại mốc thời gian đó, tương ứng với khoảng chia trên trục thẳng đứng.
Tương tự như vậy với tại các mốc thời gian còn lại.
– Vẽ các đoạn thẳng nối từng cặp điểm tương ứng với cặp mốc thời gian liên tiếp, ta được một đường gấp khúc biểu diễn sự thay đổi của số liệu theo thời gian.
Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ.
– Ghi tên cho biểu đồ: Số ổ bánh mì bán được tại căng tin.
– Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng.
– Ghi đơn vị trên hai trục.
Ta có biểu đồ sau:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
Số học sinh đạt điểm giỏi môn Văn trong 4 tháng học kì I của khối lớp 7 |
|
Tháng |
Số học sinh |
9 |
15 |
10 |
24 |
11 |
20 |
12 |
36 |
Câu 3:
Hãy đọc dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ đoạn thẳng sau và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Câu 4:
Đọc các thông tin được ghi trong biểu đồ hình quạt tròn sau và lập bảng thống kê tương ứng.
Câu 5:
Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Tổ |
Số lượng điểm khá, giỏi môn Toán của tổ |
Tỉ lệ phần trăm điểm khá, giỏi của mỗi tổ so với cả lớp |
1 |
28 |
31% |
2 |
34 |
38% |
3 |
28 |
31% |
Tổng |
90 |
100% |
về câu hỏi!