Mã trường: DDF
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021 - 2022
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: dhnn@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/
- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, ĐH Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (UFL) tuyển sinh hơn 2.200 chỉ tiêu qua 5 phương thức: xét điểm thi THPT, xét học bạ, lấy điểm ĐGNL HCM. Chi tiết đề án tuyển sinh năm 2025 ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng được đăng tải dưới đây
Thông tin tuyển sinh ĐH Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (UFL) năm 2025
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
2. Mã trường trong tuyển sinh: DDF
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính, trụ sở cùng tỉnh/TP trực thuộc Trung ương và phân hiệu)
- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng; Điện thoại: 02363.699324
- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng; Điện thoại: 02363.834285
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://ufl.udn.vn
5. Địa chỉ trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ufl.udn.vn/ , https://www.facebook.com/fanpage.ud.ufls
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0236.3699335
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), cụ thể như sau:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. - Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Nhà trường quy định;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
2. Các phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2025.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian xét tuyển, hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.17 | N1 ≥ 9.6;TTNV ≤ 4 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D03 | 21.79 | TTNV ≤ 1 |
3 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D78; D96 | 22 | |
4 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D04 | 24.48 | TTNV ≤ 9 |
5 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D78; D96 | 24.98 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 23.22 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2 |
7 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 15.07 | N1 ≥ 3;TTNV ≤ 6 |
8 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 15.04 | TTNV ≤ 5 |
9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D96; D78 | 15.54 | |
10 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 20.58 | TTNV ≤ 4 |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D78; D96 | 21.08 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D83 | 24.78 | TTNV ≤ 1 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D78 | 25.28 | |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 23.13 | TTNV ≤ 1 |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 23.63 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D96; D78 | 25.14 | TTNV ≤ 1 |
17 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D96; D78 | 22.43 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2 |
18 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 21.78 | N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 2 |
19 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 21.81 | TTNV ≤ 4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 724 | ||
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 613 | ||
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 643 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 760 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 761 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 792 | ||
7 | 7310601 | Quốc tế học | 648 | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | 699 | ||
9 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 701 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 28.67 | Tiếng Anh >= 9.6 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 26.6 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.34 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 26.79 | Tiếng Anh >= 8.67 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 24.14 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 25.52 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.21 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.44 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D96; D78 | 27.21 | |
10 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 25.7 | Tiếng Anh >= 9.13 |
11 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 25.63 | |
12 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 22.16 | Tiếng Anh >= 6.87 |
C. Điểm chuẩn xét tuyển riêng Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2023
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2023 - PT Tuyển sinh riêng
Học phí
A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.
B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.
C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.
- Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu QUẢNG CÁO |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
45 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03; D78; D96 |
20 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04; D96; D78 |
20 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Tiếng Anh truyền thông - Tiếng Anh thương mại điện tử |
7220201 |
D01, A01, D96, D78 |
362 41 81 80 40 |
Ngôn ngữ Nga - Tiếng Nga - Tiếng Nga du lịch |
7220202 |
D01; D02; D78; D96 |
40 40 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp truyền thông sự kiện |
7220203 |
D01; D03; D78; D96 |
30 30 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch |
7220204 |
D01; D04; D78; D83 |
70 35 35 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; DD2; D78; D96 |
75 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
D01; D15; D78; D96 |
30 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D09; D78; D96 |
96 |
Đông phương học |
7310608 |
D01; D06; D78; D96 |
40 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng ANh du lịch |
7220201CLC |
D01, A01, D96, D78 |
180 120 30 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
7310601CLC |
D01; D09; D78; D96 |
30 |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
7310608CLC |
D01, D06, D96, D78 |
30 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
7220209CLC |
D01; D06 |
30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
7220210CLC |
D01; DD2, D78; D96 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
7220204CLC |
D01; D04; D78; D83 |
30 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
05 |