Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DDF

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)

- Mã trường: DDF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: (+84) 236. 3699324

- Email: dhnn@ufl.udn.vn

- Website: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

 

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).

- Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển thẳng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Đối tượng xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

2

(1)Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
(2)Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục.
Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

2

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

2

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

4

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

2

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Nga

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

2

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

4

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

4

 

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

4

 

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

2

 

 

11

DDF

Quốc tế học

7310601

4

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh

12

DDF

Đông phương học

7310608

4

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

1

 

- Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh
- Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

37

 

 

 

2. Phương thức Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

23

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1. D01

Ưu tiên môn tiếng Anh

 

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

 

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

6

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

6

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2. D96
3. D78

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

473

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D96
4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi

 

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

38

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D02
2. D96
3. D78

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

43

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

82

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2
2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2A. D83
2B. D78

 

Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

49

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2

1A. D01
1B. D06

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

49

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. DD2
2. D96
3. D78

 

Bằng nhau

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

13

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D15
3. D96
4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

11

DDF

Quốc tế học

7310601

59

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D09
3. D96
4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

12

DDF

Đông phương học

7310608

31

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D06
2. D96
3. D78

 

Bằng nhau

 

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

14

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D96
4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

886

 

 

 

 

 

 

 

3. Phương thức xét học bạ

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

11

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1. D01

Ưu tiên môn tiếng Anh

 

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

4

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

4

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2. D10
3. D15

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

234

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D10
4. D15

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

 

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

20

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D02
2. D10
3. D14

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

24

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

44

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2
2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2A. D45
2B. D15

 

Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

27

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D06
2. D10

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

27

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. DD2
2. D10
3. D14

 

Bằng nhau

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

8

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D15
3. D10
4. D14

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

11

DDF

Quốc tế học

7310601

32

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D09
3. D10
4. D14

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

12

DDF

Đông phương học

7310608

18

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10

 

Bằng nhau

 

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

8

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D10
4. D15

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

461

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định

- Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ

4. Phương thức tuyển sih riêng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Nhóm xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

9

1,2,3,4,5

Công bố sau

 

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

3

1,2,3,4,5

 

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

3

1,2,3,4,5

 

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

187

1,2,3,4,5

 

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

16

1,2,3,4,5

 

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

18

1,2,3,4,5

 

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

33

1,2,3,4,5

 

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

21

1,2,3,4,5

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

21

1,2,3,4,5

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

6

1,2,3,4,5

 

11

DDF

Quốc tế học

7310601

25

1,2,3,4,5

 

12

DDF

Đông phương học

7310608

14

1,2,3,4,5

 

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

6

1,2,3,4,5

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

362

 

 

 

 

5. Phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Thang điểm

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

46

 

Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu

Không có

1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.
2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

 

2

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

4

 

 

3

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

3

 

 

4

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7

 

 

5

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

4

 

 

6

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

4

 

 

7

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

1

 

 

8

DDF

Quốc tế học

7310601

6

 

 

9

DDF

Đông phương học

7310608

3

 

 

10

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

1

 

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

79

 

 

 

 

 

6. Xét tuyển bổ sung

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) thông báo tuyển sinh đào tạo đại học chính quy vào Trường Đại học Ngoại ngữ, đợt bổ sung, xét theo kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023.

a. Chỉ tiêu, tổ hợp môn, tiêu chí xét tuyển và ngưỡng đầu vào

Dai hoc Ngoai ngu - DH Da Nang xet tuyen bo sung 2023

b. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;

- Đối tượng: thí sinh đã tham dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

c. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển

- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ https://ts.udn.vn;

- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ. Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất;

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

- Đối với mỗi thí sinh, việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển tối đa vào 01 nguyện vọng đã đăng ký;

- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển;

- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng;

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của ĐHĐN.

d. Lệ phí đăng ký xét tuyển

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng;

- Thí sinh nộp lệ phí qua cổng thanh toán trực tuyến trong quá trình đăng ký.

e. Thời gian đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký: từ ngày 15/9/2023 đến hết ngày 20/9/2023.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng. Link: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.

- Phương thức 3: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.

- Phương thức 4: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí năm học 2021 - 2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021 (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) với mức học phí:

- Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ.

- Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển


Chỉ tiêu

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01

45

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01; D03; D78; D96

20

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04; D96; D78

20

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Tiếng Anh truyền thông

- Tiếng Anh thương mại điện tử

7220201

D01, A01, D96, D78

362

41

81

80

40

Ngôn ngữ Nga

- Tiếng Nga

- Tiếng Nga du lịch

7220202

D01; D02; D78; D96

40

40

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp

- Tiếng Pháp du lịch

- Tiếng Pháp truyền thông sự kiện

7220203

D01; D03; D78; D96

30

30

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung

- Tiếng Trung thương mại

- Tiếng Trung du lịch

7220204

D01; D04; D78; D83

70

35

35

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01; DD2; D78; D96

75

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01; D15; D78; D96

30

Quốc tế học

7310601

D01; D09; D78; D96

96

Đông phương học

7310608

D01; D06; D78; D96

40

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

- Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng ANh du lịch

7220201CLC

D01, A01, D96, D78

180

120

30

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601CLC

D01; D09; D78; D96

30

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608CLC

D01, D06, D96, D78

30

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209CLC

D01; D06

30

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210CLC

D01; DD2, D78; D96

30

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204CLC

D01; D04; D78; D83

30

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

 

05

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: (+84) 236. 3699324

- Email: dhnn@ufl.udn.vn

- Website: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Ngoai ngu - DH Da Nang 2023

B. Điểm chuẩn xét tuyển riêng Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2023

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2023 - PT Tuyển sinh riêng

Học phí

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.

C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:

Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.

Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

QUẢNG CÁO

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01

45

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01; D03; D78; D96

20

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

QUẢNG CÁO

D01; D04; D96; D78

20

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Tiếng Anh truyền thông

- Tiếng Anh thương mại điện tử

7220201

D01, A01, D96, D78

362

41

81

80

40

Ngôn ngữ Nga

- Tiếng Nga

- Tiếng Nga du lịch

7220202

D01; D02; D78; D96

40

40

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp

- Tiếng Pháp du lịch

- Tiếng Pháp truyền thông sự kiện

7220203

D01; D03; D78; D96

30

30

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung

- Tiếng Trung thương mại

- Tiếng Trung du lịch

7220204

D01; D04; D78; D83

70

35

35

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01; DD2; D78; D96

75

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01; D15; D78; D96

30

Quốc tế học

7310601

D01; D09; D78; D96

96

Đông phương học

7310608

D01; D06; D78; D96

40

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

- Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng ANh du lịch

7220201CLC

D01, A01, D96, D78

180

120

30

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601CLC

D01; D09; D78; D96

30

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608CLC

D01, D06, D96, D78

30

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209CLC

D01; D06

30

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210CLC

D01; DD2, D78; D96

30

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204CLC

D01; D04; D78; D83

30

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

 

05

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ