Mã trường: MTU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Xây Dựng Miền Tây 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
- Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)
- Mã trường: MTU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- SĐT: 0270.3825.903
- Email: banbientap@mtu.edu.vn
- Website: http://www.mtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Xây dựng miền Tây năm 2024 xét tuyển theo 5 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL HCM, xét tuyển kết hợp ....
1. Phương thức xét tuyển Đại học Xây dựng miền Tây 2024
- Phương thức 1 (Mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024.
- Phương thức 2 (Mã 200): Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 3 (Mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
- Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
2. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Học phí
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây thu học phí năm học 2023-2024 theo quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí.
Thu học phí năm học 2024: Từ 5,5 triệu + 6,5 triệu đồng/học kỳ.
4. Thời gian đào tạo
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Kỹ sư, Kiến trúc sư (4,0 - 4,5 năm).
- Các ngành đào tạo: Cấp bằng Cử nhân (3,0 + 3,5 năm).
5. Ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển/Chỉ tiêu tuyển sinh
6. Mô tả phương thức xét tuyển
6.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Áp dụng đối với thí sinh dự thi THPT năm 2024.
- Điểm xét tuyển: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do MTU quy định.
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
- Điều kiện: Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
6.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Điểm xét tuyển: ≥ 18 đểm, xét một trong các điều kiện sau:
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có). Điều kiện, điểm mỗi môn phải ≥5,0 điểm.
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có). Điều kiện, điểm trung bình mỗi môn phải ≥ 5,0 điểm.
6.3. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (áp dụng đối với tổ hợp môn khối V).
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật) xét một trong các điều kiện sau:
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do MTU quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
+Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ): Phải ≥ 18,0 điểm (tổng điểm 3 môn). Điểm của từng môn phải ≥ 5,0 điểm.
6.4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) năm 2024 và các năm trước.
Điểm xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng (công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024).
* Lưu ý:
- Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật phải ≥ 5,0 điểm (điểm thi môn Vẽ mỹ thuật: Lấy từ kết quả thi tuyển tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).
- Đăng ký dự thi môn Vẽ mỹ thuật:
+ Nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 01/07/2024, dự kiến thi tuyển ngày 06, 07/07/2024.
+ Địa điểm thi: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây - Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
+ Môn thi Vẽ mỹ thuật: Thi vẽ Đầu tượng hoặc vẽ Tĩnh vật.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn 2024 Đại học Xây dựng Miền Tây
Trường ĐHXD Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức sau:
- Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
- Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho ngành Kiến trúc).
II. Điểm xét tuyển Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023
Điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng Miền Tây 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; B00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 18 | |
7 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; B00; D01 | 18 |
*II. Điểm xét tuyển Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
Xem chi tiết dưới đây điểm đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022 trường Đại học Xây dựng Miền Tây xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm xét tuyển đầu vào Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 theo phương thức 1 (mã 100) - xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
QUẢNG CÁO
*III. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2021 QUẢNG CÁO |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14.5 |
Kiến trúc |
15.5 |
Kỹ thuật phần mềm |
17.0 |
Kế toán |
14.0 |
Kỹ thuật môi trường |
17.5 QUẢNG CÁO |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14.0 |
Quản lý đô thị và công trình |
14.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
14.0 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.0 |
Kiến trúc |
18.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.0 |
Kế toán |
18.0 |
Kỹ thuật môi trường |
18.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
18.0 |
Quản lý đô thị và công trình |
18.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
18.0 |
*IV. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020
1. Điểm trúng tuyển
TT |
Ngành |
Mã ngành QUẢNG CÁO |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm |
1 |
Kiến trúc - Kiến trúc Công trình - Kiến trúc Nội thất - Kiến trúc Đồ họa |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 |
16,0 QUẢNG CÁO |
2 |
Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) |
7580201 |
A00, A01, B00, D01 |
14,0 |
3 |
Quản lý Đô thị và Công trình |
7580106 |
V00, V01, A00, A01 |
14,0 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, B00, D01 |
14,0 |
5 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
7580213 |
A00, A01, B00, D01 |
16,0 |
6 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
A00, A01, B00, D01 |
18,0 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D15, D14 |
14.5 |
2. Danh sách trúng tuyển
Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại đây hoặc bảng tin Trường Đại học Xây dựng Miền Tây.
3. Thời gian xác nhận nhập học
- Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản chính có mộc đỏ) về Trường Đại học Xây dựng Miền Tây trước 17 giờ ngày 10/10/2020.
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ:
- Phòng Quản lý Đào tạo - Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
- Số 20B Phó Cơ Điều - Phường 3 - Tp. Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long
- ĐT: 0270. 3 825 903 Email: tuyensinh@mtu.edu.vn
4. Nhận giấy báo trúng tuyển
- Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển nhập học tại Trường vào ngày 06/10/2020. Sau ngày 06/10/2020,
- Trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển về cho thí sinh (theo địa chỉ của thí sinh khi nộp hồ sơ xét tuyển)
5. Thời gian làm thủ tục nhập học
Từ ngày thông báo đến ngày 10/10/2010.
Hồ sơ nhập học gồm:
- Bản chính Giấy báo trúng tuyển và nhập học;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT, BT THPT hoặc giấy chứng nhận Tốt nghiệp THPT, BT THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020);
- Bản sao học bạ (có công chứng); Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (có chứng thực);
- Bản sao giấy khai sinh (nếu là bản photocopy phải có công chứng);
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (như đã khai trong hồ sơ tuyển sinh);
- Đối với bộ đội, cán bộ đi học phải nộp thêm bản sao quyết định cử đi học, chuyển ngành, xuất ngũ và các giấy tờ về quyền lợi được hưởng;
- Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có);
- Nộp 4 ảnh màu khổ 4x6 cm (ảnh chụp không quá 6 tháng);
- Sơ yếu lý lịch (thí sinh có thể download tại đây).
Học phí
A. Dự kiến học phí ĐH Xây dựng Miền Tây năm 2023
Học phí dự kiến dành cho sinh viên chính quy năm 2022 – 2023 được thực hiện dựa theo quy định của Thủ tướng chính phủ. Một tín chỉ dự kiến sẽ tăng không quá 10% như các năm trước.
Ngoài học phí, SV cần nộp thêm Phí Bảo hiểm, Bảo hiểm thân thể,…
B. Học phí ĐH Xây dựng Miền Tây 2022
Trong năm học 2022:
Ngành Kỹ thuật có học phí ~ 7.500.000 đồng/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ)
Ngành Kế toán ~ 6.300.000/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ).
Ngoài ra, các sinh viên còn được hưởng các chính sách khác theo quy định của Nhà nước. Ví dụ như chính sách miễn giảm học phí, học bổng cho SV hiếu học có hoàn cảnh khó khăn,…
C. Học phí ĐH Xây dựng Miền Tây 2021
Học phí MTU dự kiến năm 2022 sẽ tăng 10% so với học phí năm học 2020 – 2021, cụ thể:
Đối với khối ngành Kỹ thuật: 378.000 VNĐ/tín chỉ.
Đối với khối ngành Kế toán: 313.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí ĐH Xây dựng Miền Tây 2020
Học phí và lệ phí các ngành: Kiến trúc, Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Đô thị và Công trình, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Kỹ thuật Cấp thoát nước, Kỹ thuật Môi trường
Học phí học kỳ I, năm học 2020 – 2021: 5.160.000 đồng (Học kỳ 1: 15 tín chỉ x 344.000 đồng/tín chỉ).
Học phí và lệ phí ngành: Kế toán.
Học phí học kỳ I, năm học 2020 – 2021: 4.275.000 đồng (Học kỳ 1: 15 tín chỉ x 285.000 đồng/tín chỉ).