Mã trường: VLU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2022 - 2023
- Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
- Mã trường: VLU
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
- Điện thoại: 02703 822 141
- Email: spktvl@vlute.edu.vn
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/2061590377268413/
- Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 2.250 chỉ tiêu chương trình đại trà, 315 chỉ tiêu chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản, 275 chỉ tiêu đào tạo chất lượng cao.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VĨNH LONG (Trường công lập)
(KÝ HIỆU TRƯỜNG VLU)
I. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH: 2840
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/02/2024.
- Dự kiến đợt xét tuyển: 15/3/2024; 15/4/2024; 15/5/2024; 15/6/2024 và đợt bổ sung
- Thí sinh tra cứu kết quả xét trúng tuyển tại địa chỉ http://vlute.edu.vn/tuyensinh
4. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
4.1. Phương thức 1:
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT năm 2024;
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT các năm trước;
Chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức này từ 25% đến 30%
a) Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2024 hoặc từ kết quả điểm thi THPT các năm trước. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
d) Cách tính điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.
ĐXT=Điểm THPTmôn 1 + Điểm THPTmôn 2 + Điểm THPTmôn 3 + Điểmưu tiên
Trong đó
ĐXT: điểm xét tuyển;
Điểm THPTmôn 1, môn 2, môn 3: là điểm thi THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ)
Chỉ tiêu cho phương thức này từ 55% đến 60%
a) Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Điểm tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18.0 điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên; Riêng đối với ngành sư phạm công nghệ mã ngành- 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên và có điểm cả năm lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào điểm xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
d) Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ THPT
4.3. Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu cho phương thức này từ 15% đến 20%
a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:
- Đối tượng thứ 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; Học lực đạt loại giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên; Riêng học sinh trường THPT chuyên học lực và hạnh kiểm đạt loại khá trở lên cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Đối tượng thứ 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh.
Đối với phương thức tuyển thẳng thí sinh được chọn tất cả các ngành, được ưu tiên xét miễn học phí.
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển của kỳ thi đánh giá năng lực:
Chỉ tiêu cho phương thức này từ 5% đến 10%
Học sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, tham gia thi đánh giá năng lực năm 2024 đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia trong cả nước; xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học SPKT Vĩnh Long tổ chức (DK).
5. Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển chương trình đại trà
II. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, PHƯƠNG THỨC, ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 1
- Xét từ kết quả kỳ thi THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký hồ sơ cùng với kỳ thi THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét từ kết quả kỳ thi THPT các năm trước, hồ sơ gồm có:
1. Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT các năm trước;
2. Phiếu đăng ký xét tuyển;
3. Bằng tốt nghiệp THPT thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước (có công chứng);
4. Giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân (có công chứng);
5. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng);
6. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có).
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 2, 3 (học bạ, tuyển thẳng) gồm có:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển http://vlute.edu.vn/vi/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy/
2. Học bạ THPT (có công chứng);
3. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (có công chứng, có thể nộp bổ sung sau khi được cấp) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT có công chứng (nếu tốt nghiệp các năm trước);
4. Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (có công chứng);
5. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng)
6. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có);
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 4 (đánh giá năng lực) gồm có:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển http://vlute.edu.vn/vi/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy/
2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (có công chứng, có thể nộp bổ sung sau khi
được cấp) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT có công chứng (nếu tốt nghiệp các năm trước);
3. Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (có công chứng);
4. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng)
5. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có);
6. Phiếu điểm thi đánh giá năng lực (có công chứng, nếu xét phương thức 4).
4. Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức sau:
1. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.
2. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường.
3. Đăng ký xét tuyển online theo địa chỉ http://www.vlute.edu.vn
Địa chỉ liên hệ:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Điện thoại liên lạc: 0270 386 2456, 0270 382 0203
Email: tuyensinh@vlute.edu.vn; Website:http://vlute.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy các phương thức xét tuyển năm 2024, cụ thể như sau:
Ngành đào tạo chương trình đại trà, kỹ sư làm việc Nhật Bản, chất lượng cao:
1. Phương thức xét xét điểm thi THPT năm 2024 Thí sinh đạt từ 15.0 điểm trở lên, ngành sư phạm công nghệ mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 trở lên.
2. Phương thức xét học bạ THPT (xét 5 học kỳ) Thí sinh đạt từ 18.0 điểm trở lên (trừ ngành SPCN mã ngành 7140246).
3. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực Đại học QG HCM tổ chức đạt từ 600 điểm trở lên.
Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại https://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketquatrungtuyen.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 18/8/2024 đến 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
20 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
24 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
27 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 19 | |
31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
41 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
52 | 7810101_CLC | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | Chương trình CLC |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:
Lưu ý:
- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại http://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketqua
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 24/8/2023 đến ngày 08/9/2023.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | ||
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 600 | ||
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 600 | ||
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 600 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
20 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 600 | ||
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 600 | ||
24 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 600 | ||
26 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
27 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
29 | 7380101 | Luật | 600 | ||
30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 600 | ||
31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
41 | 7310101_CLC | Kinh tế | 600 | Chương trình CLC | |
42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | 600 | Chương trình CLC | |
43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình CLC | |
44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình CLC | |
46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình CLC | |
47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 600 | Chương trình CLC | |
49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | Chương trình CLC | |
50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Chương trình CLC | |
51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình CLC | |
52 | 7810101_CLC | Du lịch | 600 | Chương trình CLC |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
20 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
24 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
27 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
29 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 24 | |
31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
41 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:
Lưu ý:
- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại http://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketqua
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 24/8/2023 đến ngày 08/9/2023.
3. Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông - Internet vạn vật - An ninh và an toàn thông tin |
15 |
15 |
15 |
16 |
19 |
An toàn thông tin |
22 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16,25 |
18 |
15,5 |
16,5 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
22 |
15 |
24,5 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Thú y |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học - CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao - Công nghệ sinh học trong thực phẩm - Kỹ thuật xét nghiệm y sinh |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
|
|
Du lịch |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
23 |
|
|
|
|
Sư phạm công nghệ - Chuyên sâu Công nghệ thông tin - Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí |
23 |
18,5 |
19 |
25,25 |
27,0 |
Chính trị học |
23,5 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
|
|
|
|
Công nghệ dệt, may |
23,5 |
|
|
|
|
Kinh tế - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Tài chính - Ngân hàng |
|
15 |
15 |
16 |
19 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
15 |
15 |
15 |
18 |
Kỹ thuật hóa học - Kỹ thuật hóa môi trường - Kỹ thuật hóa dược |
|
15 |
15 |
15 |
18 |
Luật |
|
15 |
15 |
15 |
18 |
Giáo dục học |
|
|
21,5 |
15 |
18 |
Quản lý giáo dục |
|
|
15 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
15 |
15 |
18 |
Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
15 |
15 |
18 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
15 |
15 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
15 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
15 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
15 |
18 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
|
15 |
18 |
Xem thêm: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 2022
Học phí
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
Hiện nay, VLUTE có các mức học phí dự kiến 2022 – 2023 áp dụng cho các ngành dành cho sinh viên như sau:
- Đối với sinh viên ngành Sư phạm Công nghệ: Miễn 100% học phí
- Đối với thí sinh có điểm trúng điểm cao (top 15% đến 20% mỗi ngành): Miễn 100% học phí học kỳ đầu
- Các ngành: Giáo dục học; Quản lý giáo dục; Luật: 5.175.000 VNĐ/HK1 (~345.000 VNĐ/tín chỉ)
- Các ngành: Kinh tế; Kinh doanh quốc tế; Công tác xã hội; Du lịch, Quản lý dịch vụ và lữ hành: 4.950.000 VNĐ/HK1 (~330.000 VNĐ/tín chỉ)
- Các ngành còn lại: 5.400.000 VNĐ/HK1 (~360.000 VNĐ/tín chỉ)
- Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.515.000 VNĐ/HK1
- Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình Chất lượng cao: 6.975.000VNĐ/HK1.
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021
Học phí VLUTE năm 2021 – 2022 như sau:
- Các ngành Công tác xã hội, Du lịch, Kinh tế, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 4.500.000 VND/HK1 (khoảng 300.000 VND/tín chỉ).
- Các ngành còn lại: 5.250.000 VND/HK1 (khoảng 350.000 VND/tín chỉ).
- Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.250.000 VND/HK1 (kể cả tiếng Nhật).
- Chương trình chất lượng cao: 7.250.000 VND/HK1 (kể cả tiếng Hàn).
C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020
Học phí VLUTE bậc đại học năm học 2020 – 2021:
- Khối kỹ thuật: 4.500.000 VND/học kỳ.
- Khối ngoài kỹ thuật: 3.750.000 VND/học kỳ.
- Học phí VLUTE bậc cao đẳng năm học 2020 – 2021:
- Khối kỹ thuật: 230.000 VND/tín chỉ.
- Khối ngoài kỹ thuật: 200.000 VND/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
1. Chương trình đại trà
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kinh tế - Kế toán |
7310101 | A00, A01, C04, D01 | 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
A00, A01, C04, D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
A00, A01, C04, D01 |
60 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
A00, A01, C04, D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
A00, A01, C04, D01 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510301 |
A00, A01, C04, D01 |
90 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông - An ninh và an toàn thông tin - Điện toán đám mây |
7480201 | A00, A01, C04, D01 | 210 |
Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo (AI) |
7480101 | A00, A01, C04, D01 | 50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) |
7510605 | 40 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C04, D01 |
300 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
A00, A01, C04, D01 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 |
A00, A01, C04, D01 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
Công nghệ dệt, may thời trang (DK) | 7540204 |
A00, A01, C04, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) |
7510104 |
A00, A01, C04, D01 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A01, B00, C04, D01 | 100 |
Thú y | 7640101 |
A01, B00, C04, D01 |
150 |
Du lịch | 7810101 |
A01, C00, C19, D01 |
90 |
Kỹ thuật hóa học - Kỹ thuật hóa môi trường |
7520301 | A01, B00, C04, D01 | 20 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 | B00, A01, D01, C04 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 |
A01, C00, C19, D01 |
50 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao |
7420201 | A01, B00, C04, D01 | 20 |
Luật | 7380101 |
A01, C00, C19, D01 |
50 |
Sư phạm công nghệ - Chuyên sâu công nghệ thông tin - Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí |
7140246 | A01, C04, C14, D01 | 20 |
Giáo dục học |
7140101 | A01, D01, C00, C19 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A01, D01, C00, C19 | 50 |
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) |
7510104_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ sinh học |
7420201_NB | B00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_NB | B00, A01, D01, C04 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_NB | A00, A01, D01, C04 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_NB | A00, A01, D01, C04 | 70 |
Công tác xã hội |
7760101_NB | A01, D01, C00, C19 | 25 |
3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kinh tế |
7310101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Khoa học máy tính |
7480101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_CLC | B00, A01, D01, C04 | 25 |
Du lịch |
7810101_CLC | A01, D01, C00, C19 | 25 |