Mã trường: DCG
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Trường Đại học Gia Định (tên tiếng Anh: Gia Dinh University) có tên đầy đủ là Trường Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định. Trường Đại học Gia Định được thành lập theo quyết định 959/QĐ-TTg ngày 31/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Trụ sở chính: 18 Nguyễn Hữu Thọ. Quận 7 Khu vực Phú Mỹ Hưng.
Cơ sở 2: Số 285/291, Cách Mạng Tháng Tám, Quận 10,TP.HCM (14/25 Hoàng Dư Khương, Phường 12, Quận 10,TP.HCM
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1.Thông tin
- Tên trường: ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Tư Thục
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
- SĐT: (028) 777.00.393 - (028)7301.3456
- Hotline: 0961.12.10.18 - 0962.12.10.18
- Email: gduniversity@giadinh.edu .vn
- Website: http://giadinh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
2.Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3.Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
- Xét tuyển thẳng:Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của BộGD&ĐT.
5.Học phí
- Học phí 11 triệu / 1 học kỳ, học phí ổn định không tăng suốt khóa học.
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH
1.Điểm chuẩn năm 2019:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
14.5 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A09, C04, D01 |
14 |
3 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A09, C04, D01 |
15 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A09, C04, D01 |
14.5 |
5 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, C14, D01 |
14 |
6 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, C14, D01 |
14.5 |
2.Điểm chuẩn năm 2018:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D01, A02 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ: 15 |
2 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, A02 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ: 15 |
3 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D07, A03 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ: 15 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00, B01, B02, C10 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ: 15 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, A06, C13 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ: 15 |
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D13, D14, D15 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ: 15 |
3.Điểm chuẩn năm 2017:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D13; D14; D15 |
19 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A06; C13 |
19 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A03; A07 |
17 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A01; B01; B02; C12 |
15.5 |
5 |
7480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00; A01; A02; D01 |
18.75 |
6 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; A04; B00 |
21.5 |