Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học – Liên thông Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: (08)38161673 (08)38163319
  • Email:  info@hufi.edu.vn
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
  • Trường dành khoảng 50% - 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
  • Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12.

  • Trường dành khoảng 20% - 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
  • Điều kiện xét tuyển:

(1) Tốt nghiệp THPT;

(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.

  • Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
  • Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
  • Lưu ý:

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

  • Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023.
  • Trường dành khoảng 10% - 15% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
  • Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm cho các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành hoặc ưu tiên xét tuyển thẳng dành cho các thí sinh có học lực xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
  • Trường dành khoảng 5% - 10% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
  • Lưu ý:

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức 1:

  • Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
  • Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu.
  • Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

+ Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

b. Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

* Điều kiện xét tuyển:

(1) Tốt nghiệp THPT;

(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

  • Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

+ Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

* Lưu ý:

  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
  • Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

c. Phương thức 3:

  • Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022. Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
  • Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.

* Phương thức 4:

  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
  • Điều kiện xét tuyển: xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

5. Tổ chức tuyển sinh

a. Phương thức 1: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.

  • Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022 (Gia hạn nhận hồ sơ đến 30/5/2022). 
  • Công bố kết quả trúng tuyển ngày 24/6/2022 (Dự kiến)
  • Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau đợt 1) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ nhận hồ sơ đến 05/7/2022.

* Lưu ý:

  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
  • Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

b. Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Lưu ý:

  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
  • Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

c. Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.

  • Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh và Marketing; 600 điểm cho các ngành còn lại.

* Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Đợt 1 từ 06/4 đến 20/4/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 25/4.
  • Đợt 2 từ 01/6 đến 01/7/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 05/7.

d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

  • Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

6. Chính sách ưu tiên

  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: Điều kiện xét tuyển:  Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

7. Học phí

* Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:

  • Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

>>> Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 2: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Học bạ THPT (Photo công chứng)

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

️ Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 20.000 đ / 1 hồ sơ.
  • Lệ phí hồ sơ xét tuyển  theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000 đ / 1 hồ sơ.
  • Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022: 25.000 đ / 1 nguyện vọng.
  • Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000 đ / 1 hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

A00, A01, D07, B00

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, D07, B00

4

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

A00, A01, D01, D10

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10

6

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D10

7

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D10

8

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D10

9

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

10

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

11

Công nghệ tài chính

7340205

A00, A01, D01, D07

12

Luật

7380101

A00, A01, D01, D15

13

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D15

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, D07, B00

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, D07, B00

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D07, B00

17

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, D07, B00

18

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

19

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

20

Khoa học dữ liệu

7460108

A00, A01, D01, D07

21

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

A00, A01, D01, D10

22

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

23

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D01, D07

25

Kỹ thuật Nhiệt

7520115

A00, A01, D01, D07

26

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7819009

A00, A01, D07, B00

29

Khoa học chế biến món ăn

7819010

A00, A01, D07, B00

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D15

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D15

32

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D15

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D09, D10

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh.

  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Số điện thoại: 08.38161673 -124; 08.54082904
  • Email: tvtshufi01@gmail.com tvtshufi02@gmail.com.
  • Website: www.hufi.vn
  • Để được tư vấn tuyển sinh hoặc hướng dẫn làm hồ sơ thí sinh có thể truy cập: https://goo.gl/Su5WkD https://goo.gl/kEJxH

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT 2023
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, D07 20
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 20
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D10 20
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 20
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 20
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 20
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 20
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 20
9 7340115 Marketing A00, A01, D01, D10 20
10 7340129 Quản trị kinh doanh (thực phẩm) A00, A01, D01, D10 18
11 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D10 18
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 18
13 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, A01, D07 18
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 18
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 16
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, D07 16
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, D07 16
19 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, B00, A01, D07 16
20 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, B00, A01, D07 16
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, A01, D07 16
22 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, B00, A01, D07 16
23 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 16
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16
25 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16
26 7510402 Công nghệ vật liệu A00, B00, A01, D07 16
27 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghiệp/Nông nghiệp/Y Dược) A00, B00, A01, D07 16
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16
29 7620303 Khoa học thủy sản A00, B00, A01, D07 16
30 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16
31 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00, A01, D01, D10, D10 16
32 7520115 Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) A00, A01, D01, D07, D07 16
33 7510602 Quản lý năng lượng A00, B00, A01, D07, B00 16

Đại học Công nghiệp Thực phẩm HUFI xét học bạ 2023

STT Mã ngành Tên Ngành Học bạ cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Học bạ cả năm lớp 12 Điểm ĐGNL – ĐHQG-HCM
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00 600
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50 700
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00 600
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00 600
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50 600
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00 600
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00 600
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 21,25 23,50 600
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00 600
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50 600
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00 600
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00 600
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00 600
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00 600
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00 600
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50 750
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50 600
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50 600
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00 680
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50 680
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75 700
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75 650
24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25 600
25 7340115 Marketing 26,50 27,50 730
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75 700
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50 730
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00 600
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50 600
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50 600
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00  

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM TPHCM 2023

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 các phương thức: xét kết quả học tập THPT, điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM và xét tuyển thẳng theo đề án riêng.

Theo đó điểm chuẩn của phương thức xét kết quả học tập THPT cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 dao động từ 20 – 24 điểm. Ngành có điểm cao nhất là công nghệ thực phẩm, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc với 24 điểm; kế đến là marketing, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, công nghệ thông tin với 23,5 điểm; các ngành công nghệ kỹ thuật hóa học, công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ chế tạo máy, công nghệ sinh học,… với 20 điểm.

Ở phương thức xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM (ĐGNL), điểm chuẩn từ 600 - 700 điểm. Ngành công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, marketing, quản trị kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 700 điểm, các ngành còn lại dao động từ 600 – 650 điểm.

Riêng phương thức xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng 2023 của HUFI, điểm chuẩn tất cả các ngành đều 24 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn của 3 phương thức cho 33 ngành đào tạo đại học chính quy như sau:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong thuong TPHCM 2023

Ghi chú: Điểm chuẩn được công bố ở trên bảng chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

Thí sinh mong muốn nhập học tại HUIT cần đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) từ ngày 10/7 đến 17h00 ngày 30/7/2023, thì thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 …) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào HUIT theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

HUIT sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì HUIT sẽ hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.

Học phí

A. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 – 2023

- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

B. Mức hhí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:

STT

Mã ngành

Ngành

Học phí (VNĐ)

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

8.820.000

2

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

8.820.000

3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

9.180.000

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9.180.000

5

7420201

Công nghệ sinh học

9.180.000

6

7510602

Quản lý năng lượng

9.180.000

7

7480202

An toàn thông tin

9.540.000

8

7480201

Công nghệ thông tin

9.540.000

9

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

9.540.000

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

9.630.000

11

7340115

Marketing

9.810.000

12

7520311

Kỹ thuật hóa phân tích

10.080.000

13

7340301

Kế toán

10.170.000

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10.170.000

15

7540204

Công nghê dêt, may

10.170.000

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10.440.000

17

7510402

Công nghệ vật liệu

10.440.000

18

7340120

Kinh doanh quốc tế

10.440.000

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

10.440.000

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

10.440.000

21

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.440.000

22

7810201

Quản trị khách sạn

10.440.000

23

7340101

Quản trị kinh doanh

10.440.000

24

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.440.000

25

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

10.440.000

26

7380107

Luật kinh tế

10.620.000

27

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

10.800.000

28

7510202

Công nghệ chế tạo máy

10.800.000

29

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10.800.000

30

7620303

Khoa học thủy sản

10.800.000

31

7340201

Tài chính - Ngân hàng

10.800.000

32

7540101

Công nghệ thực phẩm

10.890.000

33

7540110

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

10.890.000

34

7720498

Khoa học chế biến món ăn

10.890.000

 

C. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 - 2021

- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.

- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.

* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:

STT

Ngành học

Số tín chỉ
lý thuyết

Số tín chỉ
thực hành

Tổng số tín chỉ

Học phí HK1

1

An toàn thông tin

10

6

16

11.160.000

2

Công nghệ Chế biến Thủy sản

12

4

16

10.800.000

3

Công nghệ Chế tạo máy

12

4

16

10.800.000

4

Công nghệ dệt, may

10

6

16

11.160.000

5

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

12

4

16

10.800.000

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

13

2

15

9.810.000

7

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

13

2

15

9.810.000

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

2

15

10.440.000

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

2

16

10.440.000

10

Công nghệ Sinh học

15

2

17

11.070.000

11

Công nghệ Thông tin

10

6

16

11.160.000

12

Công nghệ Thực phẩm

14

2

16

10.440.000

13

Công nghệ Vật liệu

12

4

15

10.800.000

14

Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm

16

1

17

10.890.000

15

Kế toán

12

4

16

10.800.000

16

Khoa học Chế biến món ăn

16

1

17

10.890.000

17

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

13

4

17

11.430.000

18

Khoa học thủy sản

12

4

16

10.800.000

19

Kinh doanh quốc tế

14

2

16

10.440.000

20

Luật Kinh tế

14

2

16

10.440.000

21

Ngôn ngữ Anh

16

0

16

10.080.000

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

0

15

9.450.000

23

Quản lý Tài nguyên môi trường

14

2

16

10.440.000

24

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14

2

16

10.440.000

25

Quản trị Khách sạn

14

2

16

10.440.000

26

Quản trị Kinh doanh

14

2

16

10.440.000

27

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

14

2

16

10.440.000

28

Tài chính - Ngân hàng

12

4

16

10.800.000

 

D. Mức học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 - 2020

- Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 - 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 - 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học.

* Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:

- Hệ đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Hệ cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 510.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.

- Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính.

Chương trình đào tạo

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thực phẩm 7540101
A00, A01, D07, B00
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
4 Khoa học thủy sản
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)
7620303
5 Kế toán 7340301
A00, A01, D01, D10
6 Tài chính - ngân hàng 7340201
7 Marketing 7340115
8 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129
9 Quản trị kinh doanh 7340101
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Luật kinh tế 7380107
12 Công nghệ dệt, may 7540204
A00, A01, D01, D07
13 Kỹ thuật Nhiệt(Điện lạnh) 7520115
14 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10
15 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401
A00, A01, D07, B00
17 Kỹ thuật hóa phân tích 7520311
18 Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)
7510402
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
21 Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) 7420201
22 Công nghệ thông tin 7480201
A00, A01, D01, D07
23 An toàn thông tin 7480202
24 Công nghệ chế tạo máy 7510202
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499
A00, A01, D07, B00
29 Khoa học chế biến món ăn 7720498
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
A00, A01, D01, D10
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
32 Quản trị khách sạn 7810201
33 Ngôn ngữ Anh 7220201
A01, D01, D09, D10
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

Một số hình ảnh

Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM) - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển  sinh Đại học Cao đẳng

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2022

image

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ