Đề án tuyển sinh trường Đại học Công thương TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Công thương TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học – Liên thông Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: (08)38161673 (08)38163319
  • Email:  info@hufi.edu.vn
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:

Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)

Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUIT

Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cần nộp thêm hồ sơ sơ tuyển về Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh nếu sử dụng:

- Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

- Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh của phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc của phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

1. Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thời gian nộp hồ sơ: đến trước 17h ngày 30/6/2025

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT về Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12

- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét học bạ THPT (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)

+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành

- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét điểm chuyên biệt (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TPHCM;

+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)

+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.

4. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh:

- Thời gian nộp hồ sơ quy đổi: đến 19/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ 01 bản photocopy Chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục 4 của Thông báo này) cần quy đổi

Lưu ý: quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh chỉ áp dụng cho phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc phương thức 2 xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

Cách thức nộp hồ sơ sơ tuyển:

- Cách 1: Nộp trực tuyến trên cổng đăng ký sơ tuyển của Trường:

https://tuyensinh.huit.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

- Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ

TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

- Cách 3: Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ:

TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đều đóng lệ phí bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường với thông tin sau:

- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

- Số tài khoản: 0016107779797979 tại Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)

- Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt).

Lưu ý quan trọng:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký NGUYỆN VỌNG trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống kiểm tra, xử lý. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là DCT.

- Trường không tổ chức xét tuyển sớm, thời gian công bố kết quả trúng tuyển theo đúng khung thời gian theo hướng dẫn của Bộ GDĐT

- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của toàn bộ thông tin đăng ký xét tuyển, bao gồm: thông tin cá nhân, khu vực, đối tượng ưu tiên (nếu có), các nguyện vọng đăng ký và tính xác thực của các minh chứng liên quan.

- Trong quá trình xét tuyển và nhập học, nếu Nhà trường phát hiện sai lệch giữa thông tin thí sinh khai báo và dữ liệu do các trường THPT cập nhật lên Cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc qua quá trình hậu kiểm, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.

- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế dùng để quy đổi điểm phải còn hiệu lực trong vòng 2 năm tính đến ngày 13/8/2025 – thời điểm Bộ Giáo dục và Đào tạo bắt đầu xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2025 mới nhất
B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP. Hồ Chí Minh 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 23.25  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24.5  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.25  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23.75  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 18  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20  
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20.75  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 22.5  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 22.75  
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 17.75  
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23  
16 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 20  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 18  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.5  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện;Điện tử A00; A01; D01; D07 18  
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 18.75  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 17  
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 17  
23 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 23.75  
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 17.5  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 23  
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 17  
27 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 18  
28 7540204 Công nghệ dệt; may A00; A01; D01; D07 17  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 21  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 21  
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 21  
32 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 17  
33 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 17.5  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 17  

2. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP. Hồ Chí Minh 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D09; D10 24.25 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; D09; D10 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 25 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.75 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
16 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
23 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
27 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
32 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
33 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

3. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP. Hồ Chí Minh 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   700  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
4 7340115 Marketing   750  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   750  
6 7340122 Thương mại điện tử   750  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   600  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   600  
9 7340201 Tài chính ngân hàng   700  
10 7340205 Công nghệ tài chính   600  
11 7340301 Kế toán   650  
12 7380107 Luật kinh tế   650  
13 7420201 Công nghệ sinh học   600  
14 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
15 7480201 Công nghệ thông tin   700  
16 7480202 An toàn thông tin   600  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   600  
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
23 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   750  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   600  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
27 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP   600  
28 7540204 Công nghệ dệt, may   600  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
30 7810201 Quản trị khách sạn   600  
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
32 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   600  
33 7819010 Khoa học chế biến món ăn   600  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  

4. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP. Hồ Chí Minh 2024 theo ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D09; D10 24  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; D09; D10 24  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 24  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 24  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 24  
7 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 24  
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 24  
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 24  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 24  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 24  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 24  
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 24  
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24  
16 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 24  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 24  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 24  
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 24  
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 24  
23 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 24  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 24  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 24  
27 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 24  
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 24  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 24  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 24  
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 24  
32 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 24  
33 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 24  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 24  

C. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT 2023
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, D07 20
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 20
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D10 20
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 20
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 20
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 20
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 20
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 20
9 7340115 Marketing A00, A01, D01, D10 20
10 7340129 Quản trị kinh doanh (thực phẩm) A00, A01, D01, D10 18
11 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D10 18
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 18
13 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, A01, D07 18
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 18
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 16
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, D07 16
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, D07 16
19 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, B00, A01, D07 16
20 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, B00, A01, D07 16
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, A01, D07 16
22 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, B00, A01, D07 16
23 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 16
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16
25 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16
26 7510402 Công nghệ vật liệu A00, B00, A01, D07 16
27 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghiệp/Nông nghiệp/Y Dược) A00, B00, A01, D07 16
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16
29 7620303 Khoa học thủy sản A00, B00, A01, D07 16
30 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16
31 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00, A01, D01, D10, D10 16
32 7520115 Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) A00, A01, D01, D07, D07 16
33 7510602 Quản lý năng lượng A00, B00, A01, D07, B00 16

Đại học Công thương TP HCM xét học bạ 2023

STT Mã ngành Tên Ngành Học bạ cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Học bạ cả năm lớp 12 Điểm ĐGNL – ĐHQG-HCM
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00 600
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50 700
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00 600
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00 600
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50 600
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00 600
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00 600
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 21,25 23,50 600
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00 600
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50 600
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00 600
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00 600
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00 600
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00 600
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00 600
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50 750
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50 600
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50 600
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00 680
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50 680
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75 700
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75 650
24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25 600
25 7340115 Marketing 26,50 27,50 730
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75 700
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50 730
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00 600
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50 600
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50 600
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00  

 

Học phí

STT Ngành Tổng số tiền học phí toàn khóa học
1 Công nghệ thực phẩm Kỹ sư 143.208.000
Cử nhân 114.456.000
2 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm Kỹ sư 143.916.000
Cử nhân 115.400.000
3 Công nghệ chế biến thủy sản Kỹ sư 141.084.000
Cử nhân 112.568.000
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm Cử nhân 112.096.000
5 Quản trị kinh doanh Cử nhân 113.040.000
6 Kinh doanh quốc tế Cử nhân 112.804.000
7 Marketing Cử nhân 113.040.000
8 Thương mại điện tử Cử nhân 114.456.000
9 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Cử nhân 113.276.000
10 Kế toán Cử nhân 113.748.000
11 Tài chính - Ngân hàng Cử nhân 112.332.000
12 Công nghệ tài chính Cử nhân 113.276.000
13 Luật kinh tế Cử nhân 112.096.000
14 Công nghệ kỹ thuật hóa học Kỹ sư 140.848.000
Cử nhân 112.332.000
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường Kỹ sư 143.444.000
Cử nhân 114.928.000
16 Quản lý tài nguyên và môi trường Cử nhân 112.804.000
17 Công nghệ sinh học Kỹ sư 139.432.000
Cử nhân 110.444.000
18 Công nghệ thông tin Kỹ sư 142.972.000
Cử nhân 113.748.000
19 An toàn thông tin  Kỹ sư 142.972.000
Cử nhân 113.748.000
20 Khoa học dữ liệu Kỹ sư 142.264.000
Cử nhân 113.040.000
21 Kinh doanh thời trang và dệt may Cử nhân 113.512.000
22 Công nghệ dệt, may Kỹ sư 144.152.000
Cử nhân 115.636.000
23 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư 142.736.000
Cử nhân 113.512.000
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư 143.444.000
Cử nhân 114.692.000
25 Kỹ thuật nhiệt Kỹ sư 142.264.000
Cử nhân 113.040.000
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ sư 144.152.000
Cử nhân 113.040.000
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư 143.208.000
Cử nhân 114.692.000
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Cử nhân 113.040.000
29 Khoa học chế biến món ăn Cử nhân 116.344.000
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Cử nhân 112.804.000
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Cử nhân 112.804.000
32 Quản trị khách sạn Cử nhân 112.568.000
33 Ngôn ngữ Anh Cử nhân 114.928.000
34 Ngôn ngữ Trung Quốc Cử nhân 116.344.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10
Học Bạ A01; D01; D09; D14
Kết Hợp D01; A01; D09; D14
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; D01; D09; D14
Kết Hợp D01; A01; D09; D14
3 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
4 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
6 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
7 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ B00; C02; D01; D07
Kết Hợp B00; D01; C02; D07
9 7340201 Tài chính ngân hàng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
10 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
11 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
12 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT C00; C03; C14; D01
Kết Hợp D01; C03; C14; C00
13 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT C00; C03; C14; D01
Kết Hợp D01; C03; C14; C00
14 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
15 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
Kết Hợp D01; A00; C01; X26
16 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
Kết Hợp D01; A00; C01; X26
17 7480202 An toàn thông tin 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; C01; D01; X26
Kết Hợp D01; A00; C01; X26
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
23 7510402 Công nghệ vật liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; B00; D07
Kết Hợp B00; A01; A00; D07
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B08; D07
Kết Hợp B00; B08; A00; D07
30 7540204 Công nghệ dệt, may 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
Kết Hợp D01; A00; C01; A01
31 7810101 Du lịch 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT C00; C03; D01; D15
Kết Hợp D01; C03; D15; C00
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D15
Kết Hợp D01; C03; D15; C00
33 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D15
Kết Hợp D01; C03; D15; C00
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Kết Hợp D01; C03; D15; C00
35 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết HợpĐT THPT A01; B00; C02; D07
36 7819010 Khoa học chế biến món ăn 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết HợpĐT THPT A01; B00; C02; D07
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; B00; D07
Kết Hợp B00; A01; A00; D07
38 LK7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU). 0 Học Bạ A00; A01; B00; B08; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07; D09; D14; D15; X26
ĐT THPT A01; D01; D09; D14
39 LK7340101 Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU). 0 Học Bạ A00; A01; B08; C01; D01; D07; D09; D14; D15; X26
ĐT THPT A00; A01; C01; D01

Một số hình ảnh

Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM) - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển  sinh Đại học Cao đẳng

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2022

image

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ