Đề án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Hùng Vương TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH)
  • Mã trường: DHV
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
  • SĐT: 028.3855.3675 028.3855.4806 028.3855.0264 028.3855.4691
  • Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn info@hvuh.edu.vn
  • Website: http://hvuh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 6 phương thức tuyển sinh:

Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.

Phương thức (3) Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.

Phương thức (4) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức (5) Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức (6) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phạm vi tuyển sinh:

Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.

Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.

2. Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12

3. Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT

Đối tượng

Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 kết hợp với chứng chỉ quốc tế

4. Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

 + Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

 + Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

5. ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Danh sách ngành đào tạo

1. Giáo dục Mầm non

• Mã ngành: 7140201

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)

2. Giáo dục Tiểu học

• Mã ngành: 7140202

• Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: C01; C14; C03; D01

3. Giáo dục Thể chất

• Mã ngành: 7140206

• Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: M03; M02

4. Sư phạm Toán học

• Mã ngành: 7140209

• Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)

5. Sư phạm Ngữ văn

• Mã ngành: 7140217

• Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

6. Sư phạm Âm nhạc

• Mã ngành: 7140221

• Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)

7. Sư phạm Tiếng Anh

• Mã ngành: 7140231

• Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

8. Sư phạm Khoa học tự nhiên

• Mã ngành: 7140247

• Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)

9. Sư phạm Lịch sử - Địa lí

• Mã ngành: 7140249

• Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

10. Ngôn ngữ Anh

• Mã ngành: 7220201

• Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

11. Ngôn ngữ Trung Quốc

• Mã ngành: 7220204

• Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D66

12. Kinh tế

• Mã ngành: 7310101

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

13. Quản trị kinh doanh

• Mã ngành: 7340101

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

14. Tài chính - Ngân hàng

• Mã ngành: 7340201

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

15. Kế toán

• Mã ngành: 7340301

• Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

16. Công nghệ thông tin

• Mã ngành: 7480201

• Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84

17. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

• Mã ngành: 7510201

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

18. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

• Mã ngành: 7510301

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

19. Khoa học cây trồng

• Mã ngành: 7620105

• Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

20. Chăn nuôi

• Mã ngành: 7620110

• Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

21. Thú y

• Mã ngành: 7640101

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

22. Điều dưỡng

• Mã ngành: 7720301

• Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01

23. Công tác xã hội

• Mã ngành: 7760101

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

24. Du lịch

• Mã ngành: 7810101

• Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

• Mã ngành: 7810103

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; X01; D01; C03 25.86  
2 7140209 Sư phạm Toán (Toán tin) A00; X06; D01; X25 26.92  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; X78 26.71  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; A01; X14 26.51  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; X70; D14; X74 27.58  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D14; X78 21  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5  
9 7310101 Kinh tế X53; X01; X25; D01 18.7  
10 7340101 Quản Trị kinh doanh X53; X01; X25; D01 20  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng X53; X01; X25; D01 18.6  
12 7340301 Kế Toán X53; X01; X25; D01 18.6  
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X26; X02; X25 18  
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí X06; A01; D01; X25 18  
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử X06; A01; D01; X25 18  
16 7620105 Chăn nuôi X04; X55; D01; X14 18  
17 7620110 Khoa học cây trồng X04; X55; D01; X14 18  
18 7640101 Thú y X04; X55; D01; X14 18  
19 7720301 Điều dưỡng B00; X14; B03; D01 21  
20 7760101 Công tác xã hội X70; X74; D01; C00 18.5  
21 7810101 Du lịch X70; X74; D01; C00 18.5  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X70; X74; D01; C00 22  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; X01; D01; C03 25.86 Điểm đã được quy đổi
2 7140209 Sư phạm Toán (Toán tin) A00; X06; D01; X25 26.92 Điểm đã được quy đổi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9 Điểm đã được quy đổi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; X78 26.71 Điểm đã được quy đổi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; A01; X14 26.51 Điểm đã được quy đổi
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; X70; D14; X74 27.58 Điểm đã được quy đổi
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D14; X78 21 Điểm đã được quy đổi
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5 Điểm đã được quy đổi
9 7310101 Kinh tế X53; X01; X25; D01 18.7 Điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản Trị kinh doanh X53; X01; X25; D01 20 Điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng X53; X01; X25; D01 18.6 Điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế Toán X53; X01; X25; D01 18.6 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X26; X02; X25 18 Điểm đã được quy đổi
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí X06; A01; D01; X25 18 Điểm đã được quy đổi
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử X06; A01; D01; X25 18 Điểm đã được quy đổi
16 7620105 Chăn nuôi X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
17 7620110 Khoa học cây trồng X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
18 7640101 Thú y X04; X55; D01; X14 18 Điểm đã được quy đổi
19 7720301 Điều dưỡng B00; X14; B03; D01 21 Điểm đã được quy đổi
20 7760101 Công tác xã hội X70; X74; D01; C00 18.5 Điểm đã được quy đổi
21 7810101 Du lịch X70; X74; D01; C00 18.5 Điểm đã được quy đổi
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X70; X74; D01; C00 22 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M07; M09; M05 26.25 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi
2 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10 25 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19.9 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ và năng khiếu, điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; D01; X01 25.86 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; D01; X06; X25 26.92 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; X70; X74 27.9 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; X78 26.71 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; X14 26.51 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00; D14; X70; X74 27.58 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 21 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; X78 22.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
9 7310101 Kinh tế D01; X01; X25; X53 18.7 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X25; X53 20 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X25; X53 18.6 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế toán D01; X01; X25; X53 18.6 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin D01; X02; X25; X26 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
14 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A01; D01; X06; X25 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A01; D01; X06; X25 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
16 7620105 Khoa học cây trồng D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
17 7620110 Chăn nuôi D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
18 7640101 Thú y D01; X04; X14; X55 18 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
19 7720301 Điều dưỡng B00; B03; D01; X14 21 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
20 7760101 Công tác xã hội C00; D01; X70; X74 18.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
21 7810101 Du lịch C00; D01; X70; X74 18.5 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; X70; X74 22 Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT, điểm đã được quy đổi

2. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; C00; D15 15  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; C00; D15; D66 15  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D78; D96 15  
5 73010106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
6 7310401 Tâm lý học A12; B05; C15; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; C00; C01 15  
8 7340115 Marketing A00; D01; C00; C01 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; C00; C04; D01 15  
10 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; D01; C00; C04 15  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 15  
12 7340301 Kế toán A00; C03; C14; D01 15  
13 7380101 Luật A00; A09; C00; C14 15  
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D04 15  
15 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C14; D01 15  
17 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C14 15  
18 7810103 Quản trị dv du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
19 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  

2. Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương TPHCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; C00; D15 18  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; C00; D15; D66 18  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D78; D96 18  
5 73010106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
6 7310401 Tâm lý học A12; B05; C15; D01 18  
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; C00; C01 18  
8 7340115 Marketing A00; D01; C00; C01 18  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; C00; C04; D01 18  
10 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; D01; C00; C04 18  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18  
12 7340301 Kế toán A00; C03; C14; D01 18  
13 7380101 Luật A00; A09; C00; C14 18  
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D04 18  
15 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 18  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C14; D01 18  
17 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C14 18  
18 7810103 Quản trị dv du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
19 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  

C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2023 mới nhất

Trường đại học Hùng Vương TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

Điểm chuẩn của tất cả các ngành là 15.

Trường đại học Hùng Vương TP.HCM đồng thời cũng thông báo xét tuyển bổ sung vào các ngành theo 3 phương thức xét tuyển: điểm học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức online tại: https://tuyensinh.dhv.edu.vn/ từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9-2023.

Ngoài 11 ngành đã tuyển sinh trong các năm qua, năm nay Trường đại học Hùng Vương TP.HCM mở mới 2 ngành là thương mại điện tử, quản trị khách sạn.

Học phí

Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025

Học phí Đại học Hùng Vương năm 2025 dự kiến là 1.100.000 VNĐ/tín chỉ, không thay đổi trong suốt 4 năm học và áp dụng cho tất cả các ngành. 

Cụ thể hơn, nhà trường cam kết không tăng học phí trong 4 năm học, tạo điều kiện cho sinh viên lập kế hoạch tài chính. Mức học phí này được áp dụng cho cả chương trình đại học chính quy và các chương trình đào tạo khác, như chương trình liên thông và chương trình chất lượng cao (CLC). 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201_01 Tiếng Anh thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
2 7220201_02 Giảng dạy tiếng Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
3 7220204_01 Tiếng Trung thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; D14; D15
4 7220204_02 Tiếng Trung Văn hóa - Du lịch 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; D14; D15
5 7220204_03 Tiếng Trung Hành chính văn phòng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
6 7220204_04 Giảng dạy tiếng Trung 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03
7 7220209_01 Tiếng Nhật thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
8 7220209_02 Ngôn ngữ Văn hóa Nhật Bản 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
9 7220210_01 Tiếng Hàn thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C00; C15
10 7220210_02 Giảng dạy tiếng Hàn 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C00; C15
11 7310106_01 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
12 7310106_02 Logistics và quản trị chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
13 7310401_01 Tham vấn Tâm lý Học đường 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
14 7310401_02 Tâm lý học Lâm sàng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
15 7310401_03 Tâm lý học Tội phạm 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
16 7310401_04 Ứng dụng Trí tuệ Nhân tạo (AI) chăm sóc sức khỏe tinh thần 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
17 7340101_01 Quản trị Kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
18 7340101_02 Quản trị nhân lực 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
19 7340101_03 Khởi nghiệp và Phát triển Bền vững 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
20 7340101_04 Quản trị công nghệ - Đổi mới sáng tạo 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
21 7340115 _01 Marketing 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
22 7340115 _02 Digital Marketing 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
23 7340115 _03 Truyền thông và Quan hệ công chúng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
24 7340122_01 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
25 7340122_02 Kinh doanh số 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D96; C00; C03; C04
26 7340122_03 Phân tích dữ liệu kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D96; C00; C03; C04
27 7340201_01 Ngân hàng số 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C04
28 7340201_02 Tài chính doanh nghiệp 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
29 7340205_01 Công nghệ tài chính 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D10
30 7340205_02 Khai phá dữ liệu tài chính 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
31 7340205_03 Phát triển các sản phẩm dịch vụ tài chính 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
32 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
33 7340301_02 Kế toán số 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C04
34 7380101 LUẬT 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; A00; A01; D01
35 7380107 LUẬT KINH TẾ 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; A00; A01; D01
36 7480106_01 Hệ thống nhúng thông minh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C03; C00
37 7480106_02 AI và IoT ứng dụng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03; C04
38 7480201_01 Công nghệ phần mềm & Ứng dụng AI 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C03; C00
39 7480201_02 Công nghệ Truyền thông đa phương tiện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C03; C00
40 7480201_03 Công nghệ Game 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
41 7480201_04 Phát triển Web và ứng dụng AI 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
42 7720802_01 Quản lý chất lượng bệnh viện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; C00; C01; C12; C02
43 7720802_02 Quản lý Tài chính bệnh viện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; C00; C01; C12; C02
44 7720802_03 Quản lý Trang thiết bị y tế 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; C00; C01; C12; C02
45 7810103_01 Quản trị lữ hành 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; A00; A01; D01
46 7810103_02 Quản trị giải trí 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
47 7810103_03 Quản trị sự kiện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
48 7810201_01 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03
49 7810201_02 Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C00; C03

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ