Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
A. Giới thiệu trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
- Tên trường: Đại học Hùng Vương TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH)
- Mã trường: DHV
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
- SĐT: 028.3855.3675 - 028.3855.4806 - 028.3855.0264 - 028.3855.4691
- Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn - info@hvuh.edu.vn
- Website: http://hvuh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2025
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 6 phương thức tuyển sinh:
Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.
Phương thức (3) Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.
Phương thức (4) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức (5) Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức (6) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phạm vi tuyển sinh:
Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.
Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
Đối tượng
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12
Đối tượng
Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 kết hợp với chứng chỉ quốc tế
Đối tượng
+ Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
+ Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Đối tượng
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Danh sách ngành đào tạo
1. Giáo dục Mầm non
• Mã ngành: 7140201
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)
2. Giáo dục Tiểu học
• Mã ngành: 7140202
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: C01; C14; C03; D01
3. Giáo dục Thể chất
• Mã ngành: 7140206
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: M03; M02
4. Sư phạm Toán học
• Mã ngành: 7140209
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)
5. Sư phạm Ngữ văn
• Mã ngành: 7140217
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: C00; C19; C20; D14
6. Sư phạm Âm nhạc
• Mã ngành: 7140221
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)
7. Sư phạm Tiếng Anh
• Mã ngành: 7140231
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: D01; D15; D14; D66
8. Sư phạm Khoa học tự nhiên
• Mã ngành: 7140247
• Chỉ tiêu: 15
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)
9. Sư phạm Lịch sử - Địa lí
• Mã ngành: 7140249
• Chỉ tiêu: 15
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: C00; C19; C20; D14
10. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: D01; D15; D14; D66
11. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Chỉ tiêu: 500
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: D01; D04; D14; D66
12. Kinh tế
• Mã ngành: 7310101
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
13. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
14. Tài chính - Ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
15. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
16. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84
17. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
• Mã ngành: 7510201
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
18. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
• Mã ngành: 7510301
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
19. Khoa học cây trồng
• Mã ngành: 7620105
• Chỉ tiêu: 15
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
20. Chăn nuôi
• Mã ngành: 7620110
• Chỉ tiêu: 15
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
21. Thú y
• Mã ngành: 7640101
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
22. Điều dưỡng
• Mã ngành: 7720301
• Chỉ tiêu: 130
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01
23. Công tác xã hội
• Mã ngành: 7760101
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: C19; C20; C00; D01
24. Du lịch
• Mã ngành: 7810101
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: C19; C20; C00; D01
25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
• Mã ngành: 7810103
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT
• Tổ hợp: C19; C20; C00; D01