Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Hùng Vương TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
Điểm chuẩn của tất cả các ngành là 15.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
Trường đại học Hùng Vương TP.HCM đồng thời cũng thông báo xét tuyển bổ sung vào các ngành theo 3 phương thức xét tuyển: điểm học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức online tại: https://tuyensinh.dhv.edu.vn/ từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9-2023.
Ngoài 11 ngành đã tuyển sinh trong các năm qua, năm nay Trường đại học Hùng Vương TP.HCM mở mới 2 ngành là thương mại điện tử, quản trị khách sạn.
B. Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL Đại học Hùng Vương TPHCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 500 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
THÍ SINH LƯU Ý:
- Nhà trường sẽ gửi thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện qua Email, Zalo cho thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm vào DHV.
- Để trúng tuyển chính thức vào DHV, thí sinh cần đạt điều kiện tốt nghiệp THPT và thực hiện đăng ký NV vào DHV trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.
- Để chắc chắn hơn về khả năng trúng tuyển, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng trúng tuyển có điều kiện vào DHV ở vị trí ưu tiên cao nhất trên hệ thống của Bộ.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
22 |
|
|
|
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
15 |
15 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
15 |
15 |
15 |
Quản lý bệnh viện |
14 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
20 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
15 |
15 |
15 |
Marketing |
|
15 |
15 |
15 |
Luật |
|
15 |
15 |
15 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Hùng Vương TPHCM 2024
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương – TP Hồ Chí Minh 2022 - 2023
Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TP HCM 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương – TP Hồ Chí Minh 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 mới nhất