Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Hùng Vương – TP Hồ Chí Minh năm 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương – TP Hồ Chí Minh năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Công nghệ thông tin (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện) |
7480201 |
A00, A01, C14, D01 |
35 |
140 |
Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán công, Kiểm toán) |
7340301 |
A00, C03, C14, D01 |
60 |
240 |
Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế, Quản trị, Marketing) |
7340101 |
D01, A00, C00, C01 |
65 |
260 |
Tài chính – Ngân hàng (Gồm các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Tài chính công) |
7340201 |
D01, A00, C00, C04 |
60 |
240 |
Marketing (Gồm các chuyên ngành: Marketing doanh nghiệp, Marketing thương mại – dịch vụ) |
7340301 |
D01, A00, C00, C01 |
60 |
240 |
Luật |
7380101 |
A00, A09, C00, C14 |
60 |
240 |
Quản lý Bệnh viện |
7720802 |
B00, B03, C01, C02 |
24 |
98 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
19 |
74 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
25 |
100 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, C00, D15, D66 |
20 |
80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) |
7220204 |
D01, D04, C00, D15 |
20 |
80 |