Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Mã trường: SPH
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 024.37547823
  • Email: p.hcth@hnue.edu.vn
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025 bao gồm: Phương thức xét tuyển ĐH Sư phạm Hà Nội, điều kiện xét tuyển, chỉ tiêu,...

I. Đối tượng, điều kiện dự tuyển chung đối với tất cả ngành và phương thức xét tuyển

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả các học kì cấp THPT đạt mức Khá trở lên.

Đối với người nước ngoài, Trường xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt chuẩn năng lực Tiếng Việt và đáp ứng các quy định khác của Quy chế hiện hành của Bộ GDĐT về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

II. Các phương thức, điều kiện, tiêu chí xét tuyển

Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Thông báo 487/TB-ĐHSPHN ngày 18/04/2025 của Trường ĐHSP Hà Nội). Sau khi xét tuyển thẳng, Nhà trường xét tuyển số chỉ tiêu tuyển sinh còn lại đối với mỗi ngành đào tạo theo ba phương thức (viết tắt là PT1PT2PT3).

Thí sinh có thể đăng kí nhiều phương thức xét tuyển vào cùng một ngành. Đối với mỗi phương thức (PT1/PT2/PT3), thí sinh có một điểm xét (ĐX1/ĐX2/ĐX3) theo thang điểm 30; trong đó ĐX2, ĐX3 là các điểm xét quy đổi về cùng thang điểm thi TN THPT của điểm xét ĐX1 theo quy định của Bộ GDĐT. Thang điểm 30 của 3 môn thi TN THPT (không nhân hệ số) được quy định là thang điểm chung để xác định các điểm xét quy đổi đối với tất cả ba phương thức xét tuyển.

Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét tuyển bình đẳng dựa trên điểm xét theo một thang điểm chungbảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào. Hệ thống xét tuyển theo từng ngành đào tạo, tự động lấy điểm lớn nhất trong số các điểm xét (ĐX1, ĐX2, ĐX3) mà thí sinh đã đăng kí dự tuyển (điểm xét ưu thế nhất, có lợi nhất cho thí sinh) để xét từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu của mỗi ngành.

Phương thức xét tuyển Phạm vi tuyển sinh Số nguyện vọng xét tuyển và điểm xét ĐX1, ĐX2, ĐX3 theo thang điểm chung

Phương thức 1 (PT1).

Xét kết quả thi TN THPT năm 2025

Tất cả ngành, chương trình đào tạo.

- Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển theo PT1 trên Hệ thống của Bộ GDĐT.

- Điểm xét theo PT1 – ĐX1

Điểm xét ĐX1 (thang điểm 30) là điểm số được xác định theo tổ hợp 3 môn thi TN THPT (theo quy định của từng ngành đào tạo), được cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Đối với các ngành năng khiếu (GDMN, GDMN – SPTA, GDTC, SPAN, SPMT), Trường xét điểm tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu.

Đối với một ngành có từ hai tổ hợp môn xét tuyển trở lên, sẽ có các điểm xét theo tổ hợp tương ứng, trong đó ĐX1 là điểm lớn nhất (điểm xét ưu thế nhất theo PT1, có lợi nhất cho thí sinh).

Phương thức 2 (PT2).

Xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Tất cả ngành, chương trình đào tạo.

- Thí sinh phải đăng kí dự tuyển theo PT2 trên Hệ thống của Trường với duy nhất một nguyện vọng xét tuyển. Mặt khác, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống của Bộ GDĐT.

- Điểm xét theo PT2 – ĐX2

Điểm xét ĐX2 (thang điểm 30) được xác định dựa trên hồ sơ năng lực - thành tích vượt trội theo các quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Quy tắc quy đổi thành tích – điểm số do Hội đồng tuyển sinh quyết định sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

Phương thức 3 (PT3).

Xét kết quả thi ĐGNL - SPT năm 2025

45/50 ngành, chương trình đào tạo.

Trừ các ngành năng khiếu: GDTC, GDMN, GDMN-SPTA, SPAN, SPMT.

- Thí sinh phải đăng kí dự thi SPT và dự tuyển theo PT3 trên Hệ thống của Trường với tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển. Mặt khác, thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng này trên Hệ thống của Bộ GDĐT.

- Điểm xét theo PT3 – ĐX3

Điểm xét ĐX3 (thang điểm 30) là điểm số được xác định theo tổ hợp 3 môn thi SPT (theo quy định của từng ngành đào tạo) với điểm thi SPT được quy đổi tương đương về thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Quy tắc quy đổi tương đương do Hội đồng tuyển sinh quyết định sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

Đối với một ngành có từ hai tổ hợp môn xét tuyển trở lên, sẽ có các điểm xét theo tổ hợp tương ứng, trong đó ĐX3 là điểm lớn nhất (điểm xét ưu thế nhất theo PT3, có lợi nhất cho thí sinh).

1. PT1 - Xét kết quả thi TN THPT năm 2025

a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển theo PT1

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

Đối với các ngành năng khiếu: GD Mầm non, GD Mầm non – SP Tiếng Anh, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT. Trường ĐHSP Hà Nội không sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường khác tổ chức để xét tuyển. Tổ chức thi năng khiếu từ 04/7 đến 07/7; công bố kết quả trước 10/7/2025.

Căn cứ ngưỡng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên do Bộ GDĐT công bố; phổ điểm thi TN THPT năm 2025 và chuẩn đầu vào các ngành đào tạo đại học chính quy, Nhà trường xác định ngưỡng điểm xét tuyển (điểm sàn) vào mỗi ngành đào tạo theo PT1 (thông báo sau).

b) Tiêu chí xét tuyển - điểm xét ĐX1 theo thang điểm chung

Điểm xét ĐX1 (thang điểm 30) là điểm số được xác định theo tổ hợp 3 môn thi TN THPT (theo quy định của từng ngành đào tạo) và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Đối với các ngành năng khiếu, xác định điểm xét ĐX1 theo tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu. Theo đó, các bài thi năng khiếu được đánh giá theo thang điểm tương đương với thang điểm 10 của bài thi TN THPT. Thông tin cụ thể về Kỳ thi năng khiếu, xét tuyển đại học chính quy vào các ngành năng khiếu sẽ thông báo sau.

Đối với một ngành có từ hai tổ hợp xét tuyển trở lên, sẽ có các điểm xét khác nhau theo các tổ hợp tương ứng, trong đó ĐX1 là điểm lớn nhất (điểm xét ưu thế nhất theo PT1, có lợi nhất cho thí sinh).

c) Kế hoạch xét tuyển theo PT1

- Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng - điểm sàn xét tuyển theo PT1: Trước 17h00 ngày 23/7/2025.

- Đăng kí dự tuyển theo PT1 trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh có thể đăng kí dự tuyển theo PT1 vào nhiều ngành khác nhau (không giới hạn số nguyện vọng xét tuyển).

- Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/8/2025.

2. PT2 - Xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển theo PT2

Trường ĐHSP Hà Nội quy định các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo; phân loại theo ba diện:

Diện A, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào tất cả các ngành, trừ GD thể chất và SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật;

Diện N, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật;

Diện T, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào ngành GD Thể chất.

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện A

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – Diện A cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025có kết quả rèn luyện tất cả 06 học kì cấp THPT đạt mức Tốtcó kết quả học tập cả 03 năm cấp THPT đạt mức Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện Điều kiện dự tuyển Thành tích

Điểm quy đổi

A4

Hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 tại trường thực hành sư phạm trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh hoặc theo hệ không chuyên tại trường THPT Chuyên.

A4.4

 

t10

Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)/trường đại học.

A4.3

Giải Ba

t9

A4.2

Giải Nhì

t8

A4.1

Giải Nhất

t7

A3

Hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 theo hệ chuyên tại trường THPT chuyên.

A3

 

t6

A2

Đáp ứng diện A3 nhưng chưa đến A1, đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG THPT (dành cho lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)/trường đại học.

A2.3

Giải Ba

t5

A2.2

Giải Nhì

t4

A2.1

Giải Nhất

t3

A1

Tham dự Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT hoặc cuộc thi NCKHKT cấp quốc gia dành cho HS THPT.

A1.2

Không đoạt giải

t2

A1.1

Giải khuyến khích/

Giải Tư trở lên

t1

* Viết tắt: HSG = học sinh giỏi, NCKHKT = nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.

* Công nhận kết quả kỳ thi chọn HSG cấp THPT cấp trường đại học được tổ chức bởi trường đại học có thành lập đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT, bao gồm: Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Đại học Huế, Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐH Vinh, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh.

* Khi xét tuyển theo PT2 vào ngành SP Tiếng Pháp, học sinh hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 theo hệ song ngữ tiếng Pháp của Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Trường THPT chuyên Chu Văn An và Trường THPT chuyên Sơn Tây được tính vào diện A3.

* Dự án NCKHKT đạt giải cần phù hợp với ngành đào tạo mà thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2.

* Thời gian tham dự, đoạt giải các kỳ thi, cuộc thi không quá 03 năm tính tới ngày 19/5/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t109 8 7 6 5 4 3 2 1t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện N vào ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – diện N cần tốt nghiệp THPT trong năm 2023, 2024 hoặc 2025, có kết quả học tập (học lực) các năm cấp THPT đạt mức Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện Điều kiện dự tuyển Thành tích

Điểm quy đổi

N4

Tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và có thành tích vượt trội, thuộc nhóm 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất.

N4

Chứng nhận kết quả thi năng khiếu cao nhất

t8

N3

Tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại trường năng khiếu nghệ thuật.

N3

 

t7

N2

Đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật.

N2.3

Huy chương Đồng

t6

N2.2

Huy chương Bạc

t5

N2.1

Huy chương Vàng

t4

N1

Đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật.

N1.3

Huy chương Đồng

t3

N1.2

Huy chương Bạc

t2

N1.1

Huy chương Vàng

t1

* Thời gian đạt thành tích không quá 04 năm tính tới ngày 10/6/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t87 6 5 4 3 2 1

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện T vào ngành GD Thể chất

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 - diện T cần tốt nghiệp THPT trong năm 2023, 2024 hoặc 2025, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt mức Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện Điều kiện dự tuyển Thành tích

Điểm quy đổi

T4

Tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và có thành tích vượt trội, thuộc nhóm 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất.

T4

Chứng nhận kết quả thi năng khiếu cao nhất

t10

T3

Đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT.

T3.3

Huy chương Đồng

t9

T3.2

Huy chương Bạc

t8

T3.1

Huy chương Vàng

t7

T2

Đạt tiêu chuẩn vận động viên cấp 1 quốc gia (có quyết định công nhận của Cục Thể dục thể thao) hoặc đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc (có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT).

T2.3

Huy chương Đồng

t6

T2.2

Huy chương Bạc

t5

T2.1

Huy chương Vàng

hoặc VĐV cấp 1 quốc gia

t4

T1

Đạt tiêu chuẩn kiện tướng quốc gia (có quyết định công nhận của Cục Thể dục thể thao) hoặc đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm.

T1.3

Huy chương Đồng

t3

T1.2

Huy chương Bạc

t2

T1.1

Huy chương Vàng

hoặc Kiện tướng quốc gia

t1

* Thời gian đạt thành tích không quá 04 năm tính tới ngày 10/6/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t109 8 7 6 5 4 3 2 1

b) Tiêu chí xét tuyển - điểm xét ĐX2 theo thang điểm chung

Điểm xét ĐX2 (thang điểm 30) là điểm số được xác định dựa trên hồ sơ năng lực - thành tích vượt trội theo các quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung do Hội đồng tuyển sinh quyết định, bao gồm các tham số:

- Điểm quy đổi thành tích t, thí sinh có thành tích càng cao thì có tham số t càng lớn (15 ≤ t

- Điểm khuyến khích n1 là điểm cộng khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (đủ bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết) theo quy định cụ thể của mỗi ngành (n1≤ 1). Thời gian cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính tới ngày 10/6/2025. Nếu không có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đáp ứng quy định cụ thể của mỗi ngành thì thí sinh vẫn được dự tuyển theo PT2 nhưng không được xét cộng điểm khuyến khích n1.

- Điểm khuyến khích n2 là điểm cộng khuyến khích đối với thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 8.0 điểm trở lên đối với tổ hợp 3 môn theo quy định cụ thể của mỗi ngành (n2≤ 1). Nếu không học đủ ba môn này trong cả 03 năm cấp THPT hoặc có ít nhất 1 môn có 1 năm học không đạt điểm TBC là 8.0 thì thí sinh vẫn được dự tuyển theo PT2 nhưng không được xét cộng điểm khuyến khích n2.

- Hệ số học vấn nền h tỉ lệ với trung bình điểm thi TN THPT môn Toán và Ngữ văn (hai môn bắt buộc với mọi thí sinh). Đối với các thí sinh có cùng điểm quy đổi thành tích t, thí sinh có hệ số h càng cao thì có điểm xét ĐX2 càng lớn. Đối với các thí sinh có cùng hệ số h, thí sinh có điểm quy đổi thành tích càng cao thì có điểm xét ĐX2 càng lớn.

Việc xác định các tham số quy đổi đảm bảo nguyên tắc:

- Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt điểm tối đa của thang điểm xét (30 điểm), nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm khuyến khích, điểm ưu tiên) vượt quá mức điểm tối đa này.

- Có tính đến tương quan kết quả học tập năm thứ nhất tại Trường ĐHSP Hà Nội của nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT1 (xét điểm thi TN THPT) và nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT2 (xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội). Trường ưu tiên xét tuyển theo phương thức mà sinh viên trúng tuyển có kết quả học tập tốt hơn.

c) Kế hoạch xét tuyển theo PT2

- Đăng kí dự tuyển theo PT2 trên Hệ thống của Trường tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/ từ 10/6/2025 đến 10/7/2025 với duy nhất 01 nguyện vọng xét tuyển.

Tiếp theo, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu không tuân thủ quy định này.

- Công bố quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung: trước 17h00 ngày 23/7/2025.

- Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 22/8/2025.

3. PT3 - Xét kết quả thi ĐGNL - SPT năm 2025

a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển theo PT3

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử hoặc Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

* Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt năm 2025 do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.

Thí sinh dự tuyển vào ngành đào tạo giáo viên theo PT3 phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

* Căn cứ điểm sàn xét tuyển theo PT1, Nhà trường xác định ngưỡng điểm xét tuyển vào mỗi ngành theo PT3 (thông báo sau).

b) Tiêu chí xét tuyển - điểm xét ĐX3 theo thang điểm chung

Điểm xét ĐX3 (thang điểm 30) là điểm số được xác định theo tổ hợp 3 môn thi SPT (theo quy định của từng ngành đào tạo) với điểm thi SPT được quy đổi tương đương về thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Việc quy đổi điểm tổ hợp 3 môn thi SPT về thang điểm thi TN THPT đảm bảo các nguyên tắc:

- Dựa trên tương quan so sánh dữ liệu điểm thi của tổ hợp tương ứng giữa hai kỳ thi SPT và TN THPT.

- Không làm thay đổi thứ tự xếp hạng theo điểm tổ hợp 3 môn giữa các thí sinh sau khi quy đổi.

- Có tính đến tương quan kết quả học tập năm thứ nhất tại Trường ĐHSP Hà Nội của nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT1 (xét điểm thi TN THPT) và nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT3 (xét điểm thi SPT). Trường ưu tiên phương thức mà sinh viên trúng tuyển có kết quả học tập tốt hơn.

* Công thức quy đổi tương đương do Hội đồng tuyển sinh quyết định khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025 (thông báo sau).

Đối với một ngành có từ hai tổ hợp xét tuyển trở lên, sẽ có các điểm xét khác nhau theo các tổ hợp tương ứng, trong đó ĐX3 là điểm lớn nhất (điểm xét ưu thế nhất theo PT3, có lợi nhất cho thí sinh).

c) Kế hoạch xét tuyển theo PT3

- Đăng kí dự thi SPT và dự tuyển theo PT3 trên Hệ thống của Trường tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/ từ 15/3 đến 15/4/2025 với tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển.

Tiếp theo, thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng này trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025; đảm bảo ngành xét tuyển và thứ tự ưu tiên trùng khớp với đăng kí trên Hệ thống của Trường. Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu không tuân thủ quy định này.

- Tổ chức thi SPT từ 17/5 đến 18/5; công bố kết quả thi trước 15/6/2025 trên Hệ thống của Trường.

- Công bố công thức quy đổi tương đương điểm thi SPT (theo tổ hợp) về thang điểm chung: trước 17h00 ngày 23/7/2025.

- Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 22/8/2025.

III. Chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức, điều kiện, tổ hợp xét tuyển theo ngành, chương trình đào tạo

Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội tuyển sinh 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mớiCông nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT, NK)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi ĐGNL - SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 84

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử

2

GD Mầm non*

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 160

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

Không xét tuyển

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh*

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 50

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Tiếng Anh,

Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

- Ngữ văn, Tiếng Anh,

Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

Không xét tuyển

4

GD Tiểu học*

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 150

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh*

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 60

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6

GD đặc biệt*

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 56

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

7

GD công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 110

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

8

GD chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 25

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

9

GD thể chất*

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 100

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)

- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)

Không xét tuyển

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 60

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

11

SP Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 300

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

12

SP Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 60

Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí

- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn

- Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí

- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn

13

SP Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 120

Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Tin học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

14

SP Vật lí*

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 50

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

SP Vật lí*

(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 20

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

16

SP Hoá học*

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 50

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

17

SP Hoá học*

(dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 20

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

18

SP Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 70

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

19

SP Ngữ văn*

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 350

Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

20

SP Lịch sử*

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 85

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

21

SP Địa lí

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 100

Địa lí, Ngữ văn,

Lịch sử

Địa lí, Ngữ văn,

Lịch sử

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Ngữ văn, Địa lí.

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Ngữ văn, Địa lí.

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

22

SP Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 90

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)

- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)

Không xét tuyển

23

SP Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 80

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)

- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)

Không xét tuyển

24

SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 160

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.5;

TOEFL iBT ≥ 79

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

25

SP Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu: 20

Tiếng Pháp, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),

TCF ≥ 300

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

26

SP Công nghệ*

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 100

Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Công nghệ

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 70

Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học

Vật lí, Hóa học, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

* Chỉ tiêu một số ngành đào tạo giáo viên (đánh dấu *) có thể được bổ sung và Nhà trường sẽ thông báo chỉ tiêu cập nhật sau khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT.

Thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học nếu có nguyện vọng thì có thể đăng kí dự tuyển vào học chương trình đào tạo giáo viên dạy bằng tiếng Anh: SP Tin học (dạy Tin học bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh học bằng tiếng Anh).

Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP Hà Nội được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt (nếu đăng kí và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục). Nếu sinh viên không đăng kí hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường. Trong bảng trên, chỉ có ngành Quản lí giáo dục không phải là ngành đào tạo giáo viên.

2. Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

- tuyển sinh người Việt Nam

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 60

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

- tuyển sinh người nước ngoài

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 20

Theo quy định riêng

3

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 60

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.5;

TOEFL iBT ≥ 79

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 45

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

5

Triết học

(Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 195

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

6

Lịch sử

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7229010

Chỉ tiêu: 60

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Toán

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Toán

7

Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 100

Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 100

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

2

Xã hội học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu: 80

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

3

Tâm lý học

(Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 180

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

4

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 70

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

5

Việt Nam học

- tuyển sinh người Việt Nam

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 160

 

Ngữ văn, Toán,

Lịch sử, Địa lí,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

6

Việt Nam học

- tuyển sinh người nước ngoài

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 60

Theo quy định riêng

4. Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

Chỉ tiêu

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu: 120

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

2

Công nghệ sinh học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 80

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Vật lí

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Vật lí

5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

 

1

Vật lí học

(Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7440102

Chỉ tiêu: 120

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Vật lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

2

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 150

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6. Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu: 120

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,

NCKHKT

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

 

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 140

Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Tin học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

 

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

 

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 200

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Chỉ tiêu: 160

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 150

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

* Căn cứ đề nghị của các trường dự bị đại học (DBĐH), Trường dành một số chỉ tiêu để xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình DBĐH theo Quy chế hiện hành của Bộ GDĐT về tuyển sinh, bồi dưỡng DBĐH; xét chuyển vào học trình độ đại học đối với học sinh DBĐH. Thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT. Thí sinh đăng kí xét chuyển vào các ngành năng khiếu phải tham gia kỳ thi năng khiếu theo quy định của mỗi ngành.

IV. Trách nhiệm thí sinh

1. Tìm hiểu kĩ thông tin tuyển sinh của Trường, không đăng kí nguyện vọng vào những ngành, chương trình đào tạo hay phương thức xét tuyển mà thí sinh không đủ điều kiện dự tuyển.

2. Cung cấp đầy đủ và bảo đảm tính chính xác của tất cả thông tin đăng kí thi tuyển, xét tuyển bao gồm cả thông tin cá nhân, thông tin khu vực và đối tượng ưu tiên (nếu có).

3. Hoàn thành thanh toán lệ phí thi tuyển, xét tuyển trong thời gian quy định. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Trường đối chiếu khi cần thiết.

4. Kiểm tra lại kĩ lưỡng các thông tin đã khai, các minh chứng đã tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường trước khi nộp hồ sơ thi tuyển, xét tuyển và thanh toán lệ phí. Nếu thông tin đăng kí bị thiếu hoặc sai thì thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm. Lệ phí đã đóng sẽ không được hoàn trả lại trong bất cứ trường hợp nào.

5. Đồng ý để Trường và các trường đại học đối tác sử dụng thông tin, dữ liệu liên quan phục vụ cho công tác xét tuyển.

6. Tra cứu thông tin ca thi, phòng thi, số báo danh trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo quy định của Trường. Nếu vi phạm thì thí sinh sẽ không được dự thi và phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.

7. Thí sinh có hành vi gian lận trong quá trình đăng kí dự tuyển, dự thi để được trúng tuyển; tùy theo mức độ có thể bị buộc thôi học, cấm dự tuyển vào các cơ sở đào tạo trong những năm tiếp theo hoặc bị xử lý hình sự theo quy định của pháp luật.

8. Thí sinh phải đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT và Trường ĐHSP Hà Nội.

9. Thí sinh thuộc diện trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT. Sau đó, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Trường và đến Trường nộp hồ sơ nhập học đúng thời gian quy định theo thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường. Thí sinh đã xác nhận nhập học nhưng không nộp hồ sơ nhập học sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.

Căn cứ Kế hoạch, hướng dẫn tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ GDĐT, Trường ĐHSP Hà Nội xây dựng Kế hoạch, hướng dẫn tuyển sinh cụ thể theo từng phương thức xét tuyển và công bố ở các thông báo tiếp theo./.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí giáo dục D01; D02; D03 27.9  
2 7140114 Quản lí giáo dục C20 27.9  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00 23.43  
4 7140201K Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh M02 23.15  
5 7140201K Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh M01 23.15  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 27.2  
7 7140202K Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh D01 27.26  
8 7140203 Giáo dục đặc biệt C00 28.37  
9 7140203 Giáo dục đặc biệt D01; D02; D03 28.37  
10 7140204 Giáo dục công dân C20 28.6  
11 7140204 Giáo dục công dân C19 28.6  
12 7140205 Giáo dục chính trị C20 28.83  
13 7140205 Giáo dục chính trị C19 28.83  
14 7140206 Giáo dục thể chất T01 25.66  
15 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 28.26  
16 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 28.26  
17 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.48  
18 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.68  
19 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01 27.68  
20 7140210 Sư phạm Tin học A01 25.1  
21 7140210 Sư phạm Tin học A00 25.1  
22 7140211 Sư phạm Vật lý A00 27.71  
23 7140211 Sư phạm Vật lý A01 27.71  
24 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) A01 26.81  
25 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) A00 26.81  
26 7140212 Sư phạm Hoá học A00 27.62  
27 7140212 Sư phạm Hoá học B00 27.62  
28 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 27.2  
29 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.74  
30 7140213 Sư phạm Sinh học D08 26.74  
31 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; D02; D03 29.3  
32 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 29.3  
33 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 29.3  
34 7140218 Sư phạm Lịch sử D14 29.3  
35 7140219 Sư phạm Địa lý C00 29.05  
36 7140219 Sư phạm Địa lý C04 29.05  
37 7140221 Sư phạm Âm nhạc N02 24.05  
38 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24.05  
39 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H01 22.69  
40 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H02 22.69  
41 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.75  
42 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D02; D03 26.59  
43 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D15; D42; D44 26.59  
44 7140246 Sư phạm Công nghệ A00 24.55  
45 7140246 Sư phạm Công nghệ A01 24.55  
46 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 26.45  
47 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên B00 26.45  
48 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 28.83  
49 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.99  
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.74  
51 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.74  
52 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 27.1  
53 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 27.1  
54 7229030 Văn học C00 28.31  
55 7229030 Văn học D01; D02; D03 28.31  
56 7310201 Chính trị học D66; D68; D70 26.86  
57 7310201 Chính trị học C19 26.86  
58 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 27.5  
59 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 27.5  
60 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 28  
61 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 28  
62 7310630 Việt Nam học C00 26.97  
63 7310630 Việt Nam học D15 26.97  
64 7420101 Sinh học B00 22  
65 7420101 Sinh học D08; D32; D34 22  
66 7440112 Hóa học B00 24.44  
67 7440112 Hóa học A00 24.44  
68 7460101 Toán học A00 26.04  
69 7460101 Toán học D01 26.04  
70 7480201 Công nghệ thông tin A01 24.1  
71 7480201 Công nghệ thông tin A00 24.1  
72 7760101 Công tác xã hội C00 26.5  
73 7760101 Công tác xã hội D01; D02; D03 26.5  
74 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 25.17  
75 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 25.17  
76 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 27.47  
77 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.47  

2. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL ĐHSP HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 21.2  
2 7140114 Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.8  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học Toán (× 2); Ngữ văn 20.4  
4 7140202K Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 24.45  
5 7140202K Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh Toán (× 2); Tiếng Anh 21.65  
6 7140203 Giáo dục đặc biệt Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 20.9  
7 7140204 Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.51  
8 7140205 Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2); Lịch sử 22.7  
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2); Địa lý 20.05  
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.9  
11 7140209 Sư phạm Toán học Toán (× 2); Hóa học 23.23  
12 7140209 Sư phạm Toán học Toán (× 2); Vật lí 22.5  
13 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2); Tiếng Anh 23.79  
14 7140210 Sư phạm Tin học Toán (× 2); Vật lí 19  
15 7140210 Sư phạm Tin học Toán (× 2); Tiếng Anh 19.55  
16 7140211 Sư phạm Vật lý Vật lí (× 2); Toán 24.2  
17 7140211K Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) Vật lí (× 2); Tiếng Anh 22.25  
18 7140212 Sư phạm Hoá học Hóa học (× 2); Toán 25.57  
19 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2); Tiếng Anh 24.96  
20 7140213 Sư phạm Sinh học Sinh học (× 2); Hóa học 25.57  
21 7140213 Sư phạm Sinh học Sinh học (× 2); Tiếng Anh 20.8  
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn (× 2); Lịch sử 24.45  
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.93  
24 7140218 Sư phạm Lịch sử Lịch sử (× 2); Ngữ văn 26.3  
25 7140218 Sư phạm Lịch sử Lịch sử (× 2); Tiếng Anh 25.68  
26 7140219 Sư phạm Địa lý Địa lí (× 2); Lịch sử 24.15  
27 7140219 Sư phạm Địa lý Địa lí (× 2); Ngữ văn 23.42  
28 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 25.65  
29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2); Toán 24.63  
30 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 23.86  
31 7140246 Sư phạm Công nghệ Toán (× 2); Vật lí 18  
32 7140246 Sư phạm Công nghệ Toán (× 2); Tiếng Anh 23.55  
33 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Vật lí (× 2); Toán 18.25  
34 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Hóa học (× 2); Toán 23.23  
35 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Sinh học (× 2); Toán 21.5  
36 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Lịch sử (× 2); Ngữ văn 24.15  
37 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Địa lý (× 2); Ngữ văn 21.7  
38 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 25.25  
39 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 24.4  
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2); Toán 22.05  
41 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.7  
42 7229030 Văn học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.19  
43 7229030 Văn học Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.42  
44 7310201 Chính trị học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 19.85  
45 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 21.65  
46 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2); Lịch sử 22.55  
47 7310403 Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.51  
48 7310403 Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.19  
49 7310630 Việt Nam học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18.55  
50 7420101 Sinh học Sinh học (× 2); Tiếng Anh 19.05  
51 7420101 Sinh học Sinh học (× 2); Hóa học 18  
52 7440112 Hóa học Hóa học (× 2); Toán 18  
53 7460101 Toán học Toán (× 2); Vật lí 19.5  
54 7460101 Toán học Toán (× 2); Hóa học 19.25  
55 7480201 Công nghệ thông tin Toán (× 2); Vật lí 18  
56 7480201 Công nghệ thông tin Toán (× 2); Tiếng Anh 19.75  
57 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18  
58 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn (× 2); Lịch sử 18.05  
59 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2); Lịch sử 18.1  
60 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18.75  
61 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 18.2  

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

2. Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

C. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường.

I. Điều kiện và điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 như sau:

1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

1.1. Ngành Sư phạm Toán học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.60 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.3. Ngành Sư phạm Vật lí

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.36 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí do hết chỉ tiêu.

1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.84 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.5. Ngành Sư phạm Ngữ văn

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.6. Ngành Giáo dục Mầm non

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.78 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 26.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.91 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.03 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.

Nhà trường đã tiếp nhận 01 hồ sơ diện XTT1 với thành tích đạt giải trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Tuy nhiên, không tuyển thẳng do đề tài KHKT của thí sinh không phù hợp với ngành Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 26.22 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.11. Ngành Sư phạm Tin học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tin học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 24.67 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tin học do hết chỉ tiêu.

1.12. Ngành Sư phạm Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Hoá học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 27.72 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học do hết chỉ tiêu.

1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 (bao gồm giải HSG quốc gia và giải KHKT quốc gia) và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 diện XTT2 là 28.93 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.14. Ngành Sư phạm Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Sinh học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 28.07 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh học do hết chỉ tiêu.

1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Công nghệ.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Lịch sử.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.92 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.

1.17. Ngành Sư phạm Địa lí

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Địa lí.

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.

1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 26.40 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục đặc biệt do hết chỉ tiêu.

1.19. Ngành Giáo dục công dân

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 27.29 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.20. Ngành Giáo dục chính trị

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 26.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.

1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 26.09 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Ngoại ngữ [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.

1.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.23. Ngành Giáo dục Thể chất

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1, b2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Thể chất.

1.24. Ngành Sư phạm Âm nhạc

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1, b2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

2. Đối với các ngành ngoài sư phạm

2.1. Ngành Toán học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.36 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.2. Ngành Văn học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 24.88 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.

2.4. Ngành Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 24.90 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Hóa học do hết chỉ tiêu.

2.5. Ngành Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 27.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Sinh học do hết chỉ tiêu.

2.6. Ngành Công nghệ thông tin

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 24.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Công nghệ thông tin do hết chỉ tiêu.

2.7. Ngành Quản lí giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 26.31 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Quản lí giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.8. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.9. Ngành Việt Nam học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.10. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.11. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.07 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn [Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.12. Ngành Chính trị học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.13. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.

2.14. Ngành Tâm lý học giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.74 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.15. Ngành Công tác xã hội

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.77 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.16. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.71 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.

II. Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 tại địa chỉ: https://ts2023.hnue.edu.vn/.

III. Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" và đáp ứng các điều kiện xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 đối với ngành đào tạo mà mình đăng ký xét tuyển.

* Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyểnsẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên K73 của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT theo đúng “Mã ngành đăng ký xét tuyển” mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.

IV. Nếu đã đủ điều kiện trúng tuyển một ngành theo PT5 (thi ĐGNL) thì thí sinh sẽ không được xét hồ sơ XTT1, XTT2, XTT3 vào cùng ngành này.

V. Nếu có kết quả tra cứu là: "Không đạt" thì có nghĩa là thí sinh không trúng tuyển theo phương thức 2, 3.

* Tuy nhiên, thí sinh vẫn có thể tiếp tục xét tuyển vào Trường theo Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.  

Học phí

A. Học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm học 2025 - 2026

- Sinh viên học các ngành ngoài sư phạm và ngành Quản lý giáo dục phải đóng học phí theo quy định của Trường.

- Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP Hà Nội được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt (nếu đăng kí và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục) theo quy định của Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. Nếu sinh viên không đăng kí hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường.

B. Học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm học 2024 - 2025

Khối ngành Ngành học Học phí (VNĐ/tín chỉ)
Khối ngành I (Khoa học giáo dục & Đào tạo giáo viên) Đào tạo giáo viên (sư phạm) 330.000
  Khoa học giáo dục, Ngành Quản lý giáo dục (ngoài sư phạm) 340.000
Khối ngành IV (Ngoài sư phạm – Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên) Ngành Hóa học, Sinh học 390.000
Khối ngành V (Ngoài sư phạm – Toán, Thống kê máy tính, CNTT) Toán, Công nghệ thông tin 420.000
Khối ngành VII (Ngoài sư phạm – Nhân văn, KHXH & hành vi) Chính trị học, Công tác xã hội, Hỗ trợ GD người khuyết tật, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tâm lý học trường học, Tâm lý học giáo dục, Triết học, Văn học, Việt Nam học 340.000

C. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022

Mức thu học phí các chuyên ngành cụ thể như sau:

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 9.800.000 VNĐ/ năm

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 11.700.000 VNĐ/năm

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin,..: 11.700.000 VNĐ/năm

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi,..: 9.800.000 VNĐ/ năm.

Chương trình đào tạo

1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT, NK)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi ĐGNL - SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 84

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử

2

GD Mầm non*

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 160

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

Không xét tuyển

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh*

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 50

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Tiếng Anh,

Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

- Ngữ văn, Tiếng Anh,

Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)

Không xét tuyển

4

GD Tiểu học*

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 150

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh*

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 60

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6

GD đặc biệt*

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 56

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

7

GD công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 110

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

8

GD chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 25

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

9

GD thể chất*

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 100

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)

- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)

Không xét tuyển

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 60

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

11

SP Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 300

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

12

SP Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 60

Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí

- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn

- Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí

- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn

13

SP Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 120

Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Tin học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

14

SP Vật lí*

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 50

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

SP Vật lí*

(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 20

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

16

SP Hoá học*

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 50

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

17

SP Hoá học*

(dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 20

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

18

SP Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 70

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

19

SP Ngữ văn*

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 350

Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán,

Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

20

SP Lịch sử*

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 85

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

21

SP Địa lí

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 100

Địa lí, Ngữ văn,

Lịch sử

Địa lí, Ngữ văn,

Lịch sử

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Ngữ văn, Địa lí.

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Ngữ văn, Địa lí.

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

22

SP Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 90

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)

- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)

Không xét tuyển

23

SP Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 80

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)

- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)

Không xét tuyển

24

SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 160

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.5;

TOEFL iBT ≥ 79

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

25

SP Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu: 20

Tiếng Pháp, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),

TCF ≥ 300

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

26

SP Công nghệ*

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 100

Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Công nghệ

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 70

Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học

Vật lí, Hóa học, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

* Chỉ tiêu một số ngành đào tạo giáo viên (đánh dấu *) có thể được bổ sung và Nhà trường sẽ thông báo chỉ tiêu cập nhật sau khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT.

Thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học nếu có nguyện vọng thì có thể đăng kí dự tuyển vào học chương trình đào tạo giáo viên dạy bằng tiếng Anh: SP Tin học (dạy Tin học bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh học bằng tiếng Anh).

Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP Hà Nội được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt (nếu đăng kí và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục). Nếu sinh viên không đăng kí hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường. Trong bảng trên, chỉ có ngành Quản lí giáo dục không phải là ngành đào tạo giáo viên.

2. Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

- tuyển sinh người Việt Nam

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 60

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

- tuyển sinh người nước ngoài

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 20

Theo quy định riêng

3

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 60

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.5;

TOEFL iBT ≥ 79

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 45

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

5

Triết học

(Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 195

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

6

Lịch sử

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7229010

Chỉ tiêu: 60

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Toán

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Toán

7

Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 100

Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 100

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí

- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

2

Xã hội học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu: 80

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

3

Tâm lý học

(Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 180

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

4

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 70

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

5

Việt Nam học

- tuyển sinh người Việt Nam

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 160

 

Ngữ văn, Toán,

Lịch sử, Địa lí,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

6

Việt Nam học

- tuyển sinh người nước ngoài

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 60

Theo quy định riêng

4. Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

Chỉ tiêu

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu: 120

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

2

Công nghệ sinh học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 80

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Vật lí

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Vật lí

5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

 

1

Vật lí học

(Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7440102

Chỉ tiêu: 120

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Vật lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

2

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 150

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Hoá học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6. Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu: 120

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,

NCKHKT

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán × 2, Vật lí, Hóa học

- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh

7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

 

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 140

Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Tin học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Tin học

- Toán, Vật lí, Hoá học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

 

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

 

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 200

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục KTPL

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Chỉ tiêu: 160

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh

9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

chỉ tiêu tuyển sinh

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 150

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

* Căn cứ đề nghị của các trường dự bị đại học (DBĐH), Trường dành một số chỉ tiêu để xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình DBĐH theo Quy chế hiện hành của Bộ GDĐT về tuyển sinh, bồi dưỡng DBĐH; xét chuyển vào học trình độ đại học đối với học sinh DBĐH. Thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT. Thí sinh đăng kí xét chuyển vào các ngành năng khiếu phải tham gia kỳ thi năng khiếu theo quy định của mỗi ngành.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ