Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên (TTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Tây Nguyên - ĐHQG TPHCM vừa công bố phương thức xét tuyển năm 2025. Trong đó, trường tuyển sinh dựa trên 7 phương thức bao gồm: Xét tuyển thẳng, xét học bạ, xét điểm thi THPT...
Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:
I. Phương thức xét tuyển và quy đổi tương đương điểm trúng tuyển
1.1. Phương thức xét tuyển
Mã phương thức |
Phương thức xét tuyển |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
406 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
500 |
Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học |
Ghi chú: Phương thức xét tuyển 500 chỉ dành riêng cho thí sinh đang theo học chương trình dự bị đại học tại trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương Nha Trang và trường Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh đủ điều kiện xét chuyển lên Đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
1.2. Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển
Trường Đại học Tây Nguyên chọn phương thức có sử dụng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (100, 405) làm phương thức gốc để xây dựng quy tắc quy đổi.
Quy tắc quy đổi sẽ được xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được công bố cùng với “Thông tin tuyển sinh” theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
II. Ngành tuyển sinh




Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2025 mới nhất

Điều kiện phụ trong tuyển sinh:
-
Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Có điểm thi năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (Điểm ưu tiên / 3) >= 6,33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông).
-
Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Có điểm thi năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (Điểm ưu tiên / 3) >= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông).
-
Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) trong phương thức / tổ hợp xét tuyển >= 6,5 khi xét tuyển bằng phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
-
Đối với ngành Sư phạm Ngữ văn: Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,0;
Thang điểm xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ), ngoài điều kiện vể điểm quy định ở bảng trên, thí sinh còn phải đạt điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 theo Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01; M09 |
23.26 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; C03; D01 |
27.04 |
|
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
A00; C00; C03; D01 |
25.89 |
|
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C03; D01; D14; X70 |
26.75 |
|
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01; T20 |
25.89 |
|
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; A02; C01 |
27.91 |
|
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02; C01 |
27.52 |
|
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
26.86 |
|
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02; B00; B03; B08 |
26.64 |
|
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D14; X70; X74 |
27.13 |
|
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D14; D15; X78 |
26.71 |
|
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; C05 |
26.23 |
|
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; X78 |
22.6 |
|
14 |
7229001 |
Triết học |
C00; C03; D01; D14; X70 |
21.85 |
|
15 |
7229030 |
Văn học |
C00; D14; D15; X70; X74 |
25.17 |
|
16 |
7310101 |
Kinh tế |
A01; C03; D01; D07; X78 |
20.36 |
|
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A01; C03; D01; D07; X78 |
19.31 |
|
18 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C00; C03; D01; D14 |
25.17 |
|
19 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; C03; D01; D07; X78 |
20.96 |
|
20 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A01; C03; D01; D07; X78 |
21.58 |
|
21 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A01; C03; D01; D07; X78 |
21.76 |
|
22 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A01; C03; D01; D07; X78 |
20.47 |
|
23 |
7340301 |
Kế toán |
A01; C03; D01; D07; X78 |
20.44 |
|
24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A02; B00; B03; B08 |
19.06 |
|
25 |
7420201YD |
Công nghệ sinh học Y Dược |
A02; B00; B03; B08 |
18.01 |
|
26 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; X06; X26 |
20.96 |
|
27 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A02; B00; D07; X08 |
16.7 |
|
28 |
7620105 |
Chăn nuôi |
B00; B03; B08; D07; X08 |
15 |
|
29 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
B00; B08; X08; X12; X16 |
15 |
|
30 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00; B08; X08; X12; X16 |
15 |
|
31 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A01; C03; D01; D07; X78 |
19.06 |
|
32 |
7620205 |
Lâm sinh |
A02; B00; B08; D07; X08 |
15 |
|
33 |
7640101 |
Thú y |
B00; B03; B08; D07; X08 |
20.11 |
|
34 |
7720101 |
Y khoa |
B00; B03; B08; D07 |
21.76 |
|
35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B03; B08; D07 |
24.13 |
|
36 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B03; B08; D07 |
24.01 |
|
37 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; A02; B00; X08 |
15 |
|
2. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 theo Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01; M09 |
25.51 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; C03; D01 |
28.03 |
|
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
A00; C00; C03; D01 |
27.26 |
|
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C03; D01; D14; X70 |
27.83 |
|
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01; T20 |
27.26 |
|
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; A02; C01 |
28.61 |
|
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02; C01 |
28.35 |
|
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
27.91 |
|
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02; B00; B03; B08 |
27.76 |
|
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D14; X70; X74 |
28.09 |
|
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D14; D15; X78 |
27.81 |
|
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; C05 |
27.49 |
|
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; X78 |
25.07 |
|
14 |
7229001 |
Triết học |
C00; C03; D01; D14; X70 |
24.57 |
|
15 |
7229030 |
Văn học |
C00; D14; D15; X70; X74 |
26.78 |
|
16 |
7310101 |
Kinh tế |
A01; C03; D01; D07; X78 |
23.36 |
|
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A01; C03; D01; D07; X78 |
22.31 |
|
18 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C00; C03; D01; D14 |
26.78 |
|
19 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; C03; D01; D07; X78 |
23.94 |
|
20 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A01; C03; D01; D07; X78 |
24.39 |
|
21 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A01; C03; D01; D07; X78 |
24.51 |
|
22 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A01; C03; D01; D07; X78 |
23.47 |
|
23 |
7340301 |
Kế toán |
A01; C03; D01; D07; X78 |
23.44 |
|
24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A02; B00; B03; B08 |
22.06 |
|
25 |
7420201YD |
Công nghệ sinh học Y Dược |
A02; B00; B03; B08 |
21.01 |
|
26 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; X06; X26 |
23.94 |
|
27 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A02; B00; D07; X08 |
19.7 |
|
28 |
7620105 |
Chăn nuôi |
B00; B03; B08; D07; X08 |
18 |
|
29 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
B00; B08; X08; X12; X16 |
18 |
|
30 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00; B08; X08; X12; X16 |
18 |
|
31 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A01; C03; D01; D07; X78 |
22.06 |
|
32 |
7620205 |
Lâm sinh |
A02; B00; B08; D07; X08 |
18 |
|
33 |
7640101 |
Thú y |
B00; B03; B08; D07; X08 |
23.11 |
|
34 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B03; B08; D07 |
26.09 |
|
35 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B03; B08; D07 |
26.01 |
|
36 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; A02; B00; X08 |
18 |
|
3. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
601 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
961.72 |
|
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
|
936.36 |
|
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
954.33 |
|
5 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
991.84 |
|
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
982.48 |
|
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
956.39 |
|
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
952.28 |
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
967.84 |
|
10 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
953.59 |
|
11 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
944.52 |
|
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
852.8 |
|
13 |
7229001 |
Triết học |
|
832.5 |
|
14 |
7229030 |
Văn học |
|
921.4 |
|
15 |
7310101 |
Kinh tế |
|
785.4 |
|
16 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
753.15 |
|
17 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
921.4 |
|
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
805.65 |
|
19 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
825.4 |
|
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
830.4 |
|
21 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
789.8 |
|
22 |
7340301 |
Kế toán |
|
788.6 |
|
23 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
745.6 |
|
24 |
7420201YD |
Công nghệ sinh học Y Dược |
|
706.4 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
805.65 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
668 |
|
27 |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
601 |
|
28 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
601 |
|
29 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
601 |
|
30 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
745.6 |
|
31 |
7620205 |
Lâm sinh |
|
601 |
|
32 |
7640101 |
Thú y |
|
779.24 |
|
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
830.4 |
|
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
891.42 |
|
35 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
887.34 |
|
C. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 như sau:
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM
|
Tốt nghiệp
|
Đánh giá năng lực
|
Học bạ
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
22.1
|
700
|
23
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
24.7
|
700
|
27
|
3
|
7140202JR
|
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai
|
23.25
|
700
|
25.55
|
4
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
25
|
700
|
26
|
5
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
23.75
|
600
|
25
|
6
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
24.75
|
750
|
27.7
|
7
|
7140211
|
Sư phạm Vật lí
|
23.39
|
700
|
25.9
|
8
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
23.65
|
700
|
26.55
|
9
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
20.45
|
700
|
24
|
10
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
26
|
700
|
27.5
|
11
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
25.55
|
750
|
27.55
|
12
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
19.43
|
700
|
23
|
13
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
20
|
600
|
22.45
|
14
|
7229001
|
Triết học
|
15
|
600
|
18
|
15
|
7229030
|
Văn học
|
15
|
600
|
18
|
16
|
7310101
|
Kinh tế
|
18
|
600
|
20.75
|
17
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
15
|
600
|
18
|
18
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
19
|
600
|
22
|
19
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
18.15
|
600
|
21
|
20
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
19.75
|
600
|
22.65
|
21
|
7340301
|
Kế toán
|
18.95
|
600
|
21.35
|
22
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15
|
600
|
18
|
23
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.75
|
600
|
22.75
|
24
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
19.5
|
600
|
23.8
|
25
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
15
|
600
|
18
|
26
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
15
|
600
|
18
|
27
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
15
|
600
|
18
|
28
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
15
|
600
|
18
|
29
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
15
|
600
|
18
|
30
|
7620205
|
Lâm sinh
|
15
|
600
|
18
|
31
|
7640101
|
Thú y
|
15
|
600
|
18
|
32
|
7720101
|
Y khoa
|
24.6
|
850
|
—
|
33
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
21.5
|
700
|
24.6
|
34
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
21.35
|
700
|
24.25
|
35
|
7850103
|
Quản lí đất đai
|
15
|
600
|
18
|
Lưu ý các điều kiền phụ:
- Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.0
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM và phương thức xét học bạ, ngoài các điều kiện trên, thí sinh phải đạt điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển. Tham khảo ngưỡng đảm bảo chất lượng
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2019 – 2022
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Xét theo điểm thi THPT QG
|
Xét theo học bạ
|
Xét KQ thi TN THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Giáo dục Mầm non
|
18
|
-
|
18,5
|
18
|
800
|
22,35
|
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu
|
19,0
|
19,0
|
Giáo dục Tiểu học
|
18
|
-
|
21,5
|
23
|
800
|
25,85
|
23
|
24,51
|
27,0
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
19
|
23
|
21,50
|
25,30
|
Giáo dục Chính trị
|
18,5
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
23
|
23
|
23,0
|
23,0
|
Giáo dục Thể chất
|
18
|
-
|
17,5
|
18
|
600
|
18
|
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu
|
18,0
|
18,0
|
Sư phạm Toán học
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
22,80
|
23
|
23,55
|
27,60
|
Sư phạm Vật lý
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
19
|
23
|
20,75
|
23,0
|
Sư phạm Hóa học
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
20,25
|
23
|
22,75
|
23,25
|
Sư phạm Sinh học
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
19
|
23
|
19,0
|
23,0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
18,5
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
22
|
23
|
24,75
|
26,10
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
25
|
25
|
22,35
|
26,85
|
Quản trị kinh doanh
|
17,5
|
18
|
16
|
21
|
600
|
21
|
21
|
16,0
|
21,50
|
Kinh doanh thương mại
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
20,0
|
Tài chính - ngân hàng
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
19,50
|
18
|
15,0
|
24,0
|
Kế toán
|
15,5
|
18
|
15,5
|
20
|
600
|
17,50
|
18
|
15,0
|
22,60
|
Sinh học
|
14
|
18
|
|
|
|
15
|
18
|
21,50
|
25,50
|
Công nghệ sinh học
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Công nghệ thông tin
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
22,20
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
23,30
|
Khoa học cây trồng
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Bảo vệ thực vật
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Lâm sinh
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
14
|
18
|
|
|
|
|
|
17,0
|
24,80
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
14
|
18
|
|
|
|
|
|
15,0
|
23,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Chăn nuôi
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Thú y
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Kinh tế nông nghiệp
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Y khoa
|
23
|
-
|
26,15
|
29
|
800
|
26
|
|
24,80
|
-
|
Điều dưỡng
|
19
|
-
|
19
|
26
|
800
|
21,50
|
25,5
|
19,0
|
23,75
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
20
|
-
|
21,5
|
27
|
800
|
22,50
|
25,5
|
22,10
|
25,80
|
Ngôn ngữ Anh
|
18
|
18
|
16
|
20,50
|
600
|
21,25
|
18
|
16,0
|
18,0
|
Văn học
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Triết học
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Kinh tế
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Kinh tế phát triển
|
|
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Quản lý đất đai
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
19,0
|
23,0
|
Học phí
Học phí dự kiến của Trường Đại học Tây Nguyên năm học 2025-2026 dao động từ 280.000 đến 400.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào từng khối ngành. Các khối ngành Khoa học Xã hội, Nông Lâm nghiệp, Chăn nuôi Thú y có mức học phí 280.000 đồng/tín chỉ, trong khi khối ngành Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quảng cáo là 340.000 đồng/tín chỉ.
-
280.000 đồng/tín chỉ: Áp dụng cho các khối ngành Khoa học Xã hội, Nông Lâm nghiệp, Chăn nuôi Thú y.
-
340.000 đồng/tín chỉ: Áp dụng cho khối ngành Khoa học Tự nhiên – Công nghệ Quảng cáo.
-
Mức học phí có thể thay đổi: Theo quy định của trường, mức học phí có thể được điều chỉnh hàng năm.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ