+ Khối ngành I (Sư phạm): 440.000 VNĐ/tín chỉ. Bao gồm các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Ngữ Văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Giáo dục tiểu học - Tiếng Jrai, Giáo dục chính trị, Sư phạm tiếng Anh.
+ Khối ngành III (Kinh tế): 460.000 VNĐ/tín chỉ. Bao gồm các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kế toán, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính.
+ Khối ngành IV (Công nghệ sinh học): 470.000 VNĐ/tín chỉ. Bao gồm các ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học y dược.
+ Khối ngành V (Nông nghiệp, Công nghệ thông tin): Học phí dao động từ 510.000 - 560.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể:
Thú y: 560.000 VNĐ/tín chỉ.
Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ thông tin: 550.000 VNĐ/tín chỉ.
Chăn nuôi, Công nghệ thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh, Khoa học cây trồng: 510.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành VI (Y Dược): Học phí dao động từ 660.000 - 870.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể:
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 660.000 VNĐ/tín chỉ.
Y khoa: 870.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành VII (Khoa học xã hội): Học phí dao động từ 470.000 - 480.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể:
Quản lý đất đai: 470.000 VNĐ/tín chỉ.
Kinh tế, Kinh tế phát triển, Văn học, Tâm lý học giáo dục, Triết học, Ngôn ngữ Anh: 480.000 VNĐ/tín chỉ.