Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Tây Nguyên thông báo điểm chuẩn.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên vừa thông báo điểm chuẩn năm 2022 cho tất cả các ngành đào tạo phương thức xét kết quả thi THPT.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2022:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 như sau:
TT QUẢNG CÁO |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM |
||
Tốt nghiệp |
Học bạ |
Đánh giá năng lực |
|||
1 |
7720101 |
Y khoa QUẢNG CÁO |
24.80 |
— |
850 |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
19.00 |
23.75 |
700 |
3 |
7720601 |
KT xét nghiệm y học |
22.10 |
25.80 |
700 |
4 |
7310101 |
Kinh tế |
15.00 |
18.00 |
600 |
5 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15.00 |
18.00 |
600 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16.00 |
21.50 |
600 |
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
15.00 |
20.00 |
600 |
8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.00 |
24.00 |
600 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
15.00 |
22.60 |
600 |
10 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.00 |
18.00 |
600 |
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
19.00 |
19.00 |
700 |
12 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.51 |
27.00 |
700 |
13 |
7140202JR |
GD Tiểu học – Tiếng Jrai |
21.50 |
25.30 |
700 |
14 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
18.00 |
18.00 |
600 |
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
24.75 |
26.10 |
700 |
26 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
23.00 |
23.00 |
700 |
17 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
23.55 |
27.60 |
700 |
18 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
20.75 |
23.00 |
700 |
19 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
22.75 |
23.25 |
700 |
20 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19.00 |
23.00 |
700 |
21 |
7140247 |
Sư phạm KHTN |
19.00 |
23.00 |
700 |
22 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22.35 |
26.85 |
730 |
23 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16.00 |
18.00 |
600 |
24 |
7229030 |
Văn học |
15.00 |
18.00 |
600 |
25 |
7229001 |
Triết học |
15.00 |
18.00 |
600 |
26 |
7420101 |
Sinh học |
21.50 |
25.50 |
600 |
27 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15.00 |
18.00 |
600 |
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
22.20 |
600 |
29 |
7510406 |
CN KT Môi trường |
15.00 |
23.30 |
600 |
30 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15.00 |
18.00 |
600 |
31 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15.00 |
23.00 |
600 |
32 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15.00 |
18.00 |
600 |
33 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15.00 |
18.00 |
600 |
34 |
7620205 |
Lâm sinh |
15.00 |
18.00 |
600 |
35 |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
17.00 |
24.80 |
600 |
36 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15.00 |
18.00 |
600 |
37 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15.00 |
18.00 |
600 |
38 |
7640101 |
Thú y |
15.00 |
18.00 |
600 |
*Đại học Tây Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tây Nguyên năm 2021 cho tất cả các ngành. Theo đó, mức điểm dao động từ 15 đến 26 điểm.
Đại học Tây Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2021
*Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Tây Nguyên
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tất cả các ngành của trường Đại học Tây Nguyên đã được công bố. Chi tiết điểm chuẩn các ngành được cập nhật bên dưới, các em cùng tham khảo
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tây Nguyên mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tây Nguyên 2024
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Tây Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất