Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2020 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Tây Nguyên thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Tây Nguyên
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tất cả các ngành của trường Đại học Tây Nguyên đã được công bố. Chi tiết điểm chuẩn các ngành được cập nhật bên dưới, các em cùng tham khảo
B. Đại học Tây Nguyên công bố phương án tuyển sinh năm 2020
Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến tuyển sinh 2.360 chỉ tiêu năm 2020 cho tất cả các khoa đào tạo như sau:
1. Thông tin chung
- Loại hình trường: Công lập
- Mã trường: TTN
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 0262 3817 397 Hotline: 096 516 44 45
- Website: www.ttn.edu.vn Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
2. Thông tin tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.360
- Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ 18.0 (mười tám) điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
* Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau (không chênh lệch).
3. Ngành tuyển sinh năm 2020 Đại học Tây Nguyên
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét kết quả thi THPTQG |
Xét học bạ, Xét kết quả thi ĐGNL |
||||
KHOA Y DƯỢC |
|||||
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
220 |
|
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
60 |
||
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
50 |
||
KHOA KINH TẾ |
|||||
4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00,A01,D01,D07 |
30 |
30 |
5 |
7310105 |
Kinh tế phát triển ( ngành mới mở năm 2020) |
25 |
25 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
40 |
|
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
25 |
25 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
25 |
25 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
40 |
|
10 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
20 |
20 |
|
KHOA SƯ PHẠM |
|||||
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M05,M06 |
40 |
10 |
12 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00,T02,T03,T07 |
30 |
10 |
13 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00,C00,C03 |
80 |
20 |
14 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai |
A00,C00,D01 |
40 |
10 |
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00,C19,C20 |
30 |
10 |
16 |
7229030 |
Văn học |
25 |
25 |
|
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
17 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00,A01,A02,B00 |
20 |
10 |
18 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00,A01,A02 |
20 |
5 |
19 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00,B00,D07 |
15 |
5 |
20 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02,B00,B02,D08 |
20 |
5 |
21 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00,A02,B00,D08 |
25 |
25 |
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01 |
60 |
40 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00,A02,B00,D08 |
20 |
20 |
KHOA NGOẠI NGỮ |
|||||
24 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
80 |
20 |
25 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01,D14,D15,D66 |
120 |
80 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP |
|||||
26 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00,A02,B00,B04 |
40 |
40 |
27 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
40 |
40 |
|
28 |
7620205 |
Lâm sinh |
25 |
25 |
|
29 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
40 |
40 |
|
30 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00,A02,A10,B00 |
40 |
40 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y |
|||||
31 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02,B00,D08 |
30 |
20 |
32 |
7640101 |
Thú y |
90 |
60 |
|
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
|||||
33 |
7229001 |
Triết học |
C00,C19,D01,D66 |
20 |
20 |
34 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00,C19,C20,D66 |
20 |
10 |
KHOA DỰ BỊ - ĐẠI HỌC |
|||||
- Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của Trường (Trừ các ngành sư phạm) theo phương thức 1 và phương thức 2 quy định tại mục 2. - Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy. - Chỉ tiêu dự kiến: 70. |
Bảng tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã tổ hợp |
Các môn trong tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
A10 |
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
7 |
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
8 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 |
M05 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
19 |
M06 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
20 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
21 |
T02 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
22 |
T03 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
23 |
T07 |
Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT |
4. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
4.1. Thời gian nhận hồ sơ
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: (dự kiến):
- Đợt 1: 04/5 – 03/7 Đợt 2: 13/7 – 25/7
- Đợt 3: 17/8 – 28/8 Đợt 4: 07/9 – 18/9
- Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 04/5/2020.
4.2. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tây Nguyên mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tây Nguyên 2024
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Tây Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất