Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên

A. Giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên

- Tên trường: Đại học Tây Nguyên

- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University

- Mã trường: TTN

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk

- SĐT: (0262)3825185

- Website:

+ https://www.ttn.edu.vn/

+ http://truongtaynguyen.com/

- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên

Trường Đại học Tây Nguyên tuyển 2500 chỉ tiêu trong năm 2024, cùng với 4 phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL, xét tuyển thẳng.

Năm 2024, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến xét tuyển sinh 2500 chỉ tiêu vào 35 ngành đại học hệ chính quy với 4 phương thức:

– Xét học bạ THPT

– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

– Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM năm 2024

– Xét tuyển thẳng

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM 2024

Mã trường: TTN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03, D01
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, C03, D01
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A02, A16, D90
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66
14 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66
15 7229030 Văn học C00, C19, C20
16 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07
17 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07
21 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07
22 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08
23 7420201YD Công nghệ sinh học – Y dược A00, A02, B00, B08
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08
26 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13
27 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07
30 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08
31 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13
32 7720101 Y khoa B00
33 7720301 Điều dưỡng B00
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00
35 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, A02, B00

– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.

* TỔ HỢP TUYỂN SINH

TT Mã tổ hợp Tổ hợp xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
5 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
6 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
7 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
8 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
10 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
11 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
12 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
13 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
16 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
17 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
18 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
19 D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh
20 M01 Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
21 M09 Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
22 T01 Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)
25 T20 Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)
26 NL1 Điểm đánh giá năng lực
27 TT1 Tuyển thẳng theo Điều 8
28 DB1 Học sinh dự bị lên đại học

Thời gian thi năng khiếu (Dự kiến): Đợt 1 vào ngày 13/7/2024

Nhận hồ sơ từ ngày 2/6 - 6/7/2024.

Xem thêm bài viết về trường Đại học Tây Nguyên mới nhất: