Mã trường: TTN

Tên trường: Đại học Tây Nguyên

Tên viết tắt: TNU

Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University

Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Website:www.ttn.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/dhtn567

Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tây Nguyên 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 0 Ưu Tiên  
Kết Hợp M01; M09; M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; D01
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; D01
4 7140205 Giáo dục Chính trị 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D14; X70
5 7140206 Giáo dục Thể chất 0 Ưu Tiên  
Kết Hợp T01; T20; T20
6 7140209 Sư phạm Toán học 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
7 7140211 Sư phạm Vật lý 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
8 7140212 Sư phạm Hóa học 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
9 7140213 Sư phạm Sinh học 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; B08
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D14; X70; X74
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; X78
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; C05
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; X78
14 7229001 Triết học 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D14; X70
15 7229030 Văn học 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D14; D15; X70; X74
16 7310101 Kinh tế 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C03; D01; D07; X78
17 7310105 Kinh tế phát triển 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C03; D01; D07; X78
18 7310403 Tâm lý học giáo dục 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D14
19 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C03; D01; D07; X78
20 7340121 Kinh doanh thương mại 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C03; D01; D07; X78
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C03; D01; D07; X78
22 7340205 Công nghệ tài chính 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C03; D01; D07; X78
23 7340301 Kế toán 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C03; D01; D07; X78
24 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; B08
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; B08
26 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; D07; X08
28 7620105 Chăn nuôi 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; B08; D07; X08
29 7620110 Khoa học cây trồng 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B08; X08; X12; X16
30 7620112 Bảo vệ thực vật 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B08; X08; X12; X16
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C03; D01; D07; X78
32 7620205 Lâm sinh 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D07; X08
33 7640101 Thú y 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; B08; D07; X08
34 7720101 Y khoa 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPT B00; B03; B08; D07
35 7720301 Điều dưỡng 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; B08; D07
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; B08; D07
37 7850103 Quản lý đất đai 0 Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; X08

Học phí chính thức Đại học Tây Nguyên 2025 - 2026

Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm học 2025-2026 đã được chính thức công bố, với mức thu được điều chỉnh theo lộ trình và sự phân hóa rõ rệt giữa các nhóm ngành.
 

+ Khối ngành I (Sư phạm): 440.000 VNĐ/tín chỉ. Bao gồm các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Ngữ Văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Giáo dục tiểu học - Tiếng Jrai, Giáo dục chính trị, Sư phạm tiếng Anh.

+ Khối ngành III (Kinh tế): 460.000 VNĐ/tín chỉ. Bao gồm các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kế toán, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính.

+ Khối ngành IV (Công nghệ sinh học): 470.000 VNĐ/tín chỉ. Bao gồm các ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học y dược.

+ Khối ngành V (Nông nghiệp, Công nghệ thông tin): Học phí dao động từ 510.000 - 560.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể:

Thú y: 560.000 VNĐ/tín chỉ.

Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ thông tin: 550.000 VNĐ/tín chỉ.

Chăn nuôi, Công nghệ thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh, Khoa học cây trồng: 510.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành VI (Y Dược): Học phí dao động từ 660.000 - 870.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể:

Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 660.000 VNĐ/tín chỉ.

Y khoa: 870.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành VII (Khoa học xã hội): Học phí dao động từ 470.000 - 480.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể:

Quản lý đất đai: 470.000 VNĐ/tín chỉ.

Kinh tế, Kinh tế phát triển, Văn học, Tâm lý học giáo dục, Triết học, Ngôn ngữ Anh: 480.000 VNĐ/tín chỉ.

Mức học phí của Trường Đại học Tây Nguyên cho năm học 2025-2026 được xây dựng theo lộ trình tăng học phí của các trường đại học công lập, phù hợp với Nghị định số 97/2023/NĐ-CP. Mặc dù có sự tăng so với các năm trước, nhưng mức học phí này vẫn được đánh giá là phù hợp với mặt bằng chung và thu nhập của người dân khu vực.

Việc áp dụng mức học phí theo tín chỉ giúp sinh viên có thể chủ động tính toán và quản lý chi phí học tập của mình. Nhìn chung, mức học phí này cho thấy sự đầu tư vào chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất, đồng thời vẫn có chính sách ưu đãi cho một số ngành quan trọng, đảm bảo sự phát triển bền vững của trường và đáp ứng nhu cầu nhân lực của khu vực Tây Nguyên.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2025