Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Mã trường: DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, Phường Lâm Viên – Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Hotline/ Zalo: 0911 66 20 22 – 0981 30 91 90
Website: https://yersin.edu.vn
Mã trường: DYD
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt
Video giới thiệu trường Đại học Yersin Đà Lạt
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Mã trường: DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, Phường Lâm Viên – Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Hotline/ Zalo: 0911 66 20 22 – 0981 30 91 90
Website: https://yersin.edu.vn
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng
– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau:
– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức:
– Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
– Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12;
– Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
– Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.
Ghi chú: Mức quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh được Trường xác định ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.
Mô tả cụ thể 04 phương thức tuyển sinh:
2.1. Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng điểm trung bình được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.
– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.2. Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
– Điểm xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 12 nhân hệ số 3 để quy về thang điểm 30 (điểm xét tuyển được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.
– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.3. Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
– Điểm xét tuyển được tính theo điểm Tổ hợp môn xét tuyển.
– Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường thông báo sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).
Ghi chú:
– Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
– Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất: Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các Trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
2.4. Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức
– Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức.
– Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
Nhà trường sẽ công bố quy tắc, mức quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.
II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) K01 (Toán, Tin, Anh) X25 (Toán, GDKT&PL, Anh) |
2 | LUẬT KINH TẾ | 7380107 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
3 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao 2. Công nghệ sinh học thực vật 3. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
4 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | 7540101 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
5 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
6 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
7 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
8 | KIẾN TRÚC | 7580101 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
9 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | 7580108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
10 | ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
11 | DƯỢC HỌC | 7720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
12 | Y KHOA | 7720101 | B08 (Toán, Sinh, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) |
13 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) A07 (Toán, Sử, Địa) |
14 | TÂM LÝ HỌC | 7310401 | D01 (Văn, Toán, Anh)
B03 (Toán, Sinh, Văn) C02 (Văn, Toán, Hóa) B08 (Toán, Sinh, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
15 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | 7320108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) C00 (Văn, Sử, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) |
16 | NGÔN NGỮ ANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 | D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) X79 (Văn, Tin, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) |
17 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) |
A. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
3 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 17 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 17 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
12 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 17 | |
13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 17 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 17 |
2. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
4 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
5 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
8 | 7310608 | Đông phương học | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
27 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
28 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
29 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
30 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
34 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
35 | 7580101 | Kiến trúc | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
36 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
37 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
38 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
39 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
40 | 7720201 | Dược học | 6 | ĐTB cả năm lớp 12; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên | |
41 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
42 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
43 | 7720301 | Điều dưỡng | 6 | ĐTB cả năm lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | ĐTB cả năm lớp 12 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 |
3. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
3 | 7310608 | Đông phương học | 15 | ||
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | ||
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
12 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | ||
14 | 7720201 | Dược học | 20 | Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt không chỉ nổi bật với chương trình đào tạo hiện đại, đội ngũ giảng viên tận tâm và chính sách học bổng đa dạng, mà còn có mức học phí hợp lý, phù hợp với điều kiện của phần lớn sinh viên và gia đình.
Mỗi năm học được chia thành 3 học kỳ. Sinh viên chủ động đăng ký các học phần (môn học) theo kế hoạch học tập cá nhân; học phí được tính dựa trên tổng số tín chỉ đã đăng ký trong kỳ. Trung bình, mức học phí dao động khoảng 10 – 11 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học và số lượng tín chỉ.
So với mặt bằng chung của các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập, đây là mức học phí khá cạnh tranh. Ngoài ra, nhà trường còn triển khai nhiều chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng khuyến học và miễn giảm học phí nhằm giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển toàn diện trong suốt quá trình theo học tại trường.
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) K01 (Toán, Tin, Anh) X25 (Toán, GDKT&PL, Anh) |
2 | LUẬT KINH TẾ | 7380107 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
3 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao 2. Công nghệ sinh học thực vật 3. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
4 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | 7540101 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
5 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
6 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
7 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
8 | KIẾN TRÚC | 7580101 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
9 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | 7580108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
10 | ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
11 | DƯỢC HỌC | 7720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
12 | Y KHOA | 7720101 | B08 (Toán, Sinh, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) |
13 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) A07 (Toán, Sử, Địa) |
14 | TÂM LÝ HỌC | 7310401 | D01 (Văn, Toán, Anh)
B03 (Toán, Sinh, Văn) C02 (Văn, Toán, Hóa) B08 (Toán, Sinh, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
15 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | 7320108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) C00 (Văn, Sử, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) |
16 | NGÔN NGỮ ANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 | D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) X79 (Văn, Tin, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) |
17 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh) D15( Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) X78 ( Văn, GDKT&PL, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) |
Để lấy lại mật khẩu vui lòng nhắn tin đến Zalo VietJack Official (nhấn vào đây) để được cấp lại
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký