Đề án tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt

Video giới thiệu trường Đại học Yersin Đà Lạt

 

Giới thiệu

Tên trường:        TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

Mã trường:         DYD

Địa chỉ:                27 Tôn Thất Tùng, Phường Lâm Viên – Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Hotline/ Zalo:      0911 66 20 22 – 0981 30 91 90

Website:             https://yersin.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng

– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau:

– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức:

– Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;

– Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12;

– Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;

– Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.

Ghi chú: Mức quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh được Trường xác định ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.

Mô tả cụ thể 04 phương thức tuyển sinh:

2.1. Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng điểm trung bình được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.

– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.

Ghi chú:

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2.2. Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

– Điểm xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 12 nhân hệ số 3 để quy về thang điểm 30 (điểm xét tuyển được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.

– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.

Ghi chú:

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2.3. Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

– Điểm xét tuyển được tính theo điểm Tổ hợp môn xét tuyển.

– Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường thông báo sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).

Ghi chú:

– Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất: Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các Trường có tổ chức thi môn năng khiếu.

2.4. Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

– Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức.

– Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).

Ghi chú:

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Nhà trường sẽ công bố quy tắc, mức quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

TT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

3. Digital Marketing

‎7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X02 (Toán, Văn, Tin)

K01 (Toán, Tin, Anh)

X25 (Toán, GDKT&PL, Anh)

2 LUẬT KINH TẾ 7380107 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

3 CÔNG NGHỆ SINH HỌC

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao

2. Công nghệ sinh học thực vật

3. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201 A02 (Toán, Lý, Sinh)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

4 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 7540101 A02 (Toán, Lý, Sinh)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

5 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Khoa học máy tính

‎7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

6 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

7 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ 7520114 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

8 KIẾN TRÚC ‎7580101 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN)

A01 (Toán, Lý, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

9 THIẾT KẾ NỘI THẤT 7580108 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN)

A01 (Toán, Lý, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

10 ĐIỀU DƯỠNG ‎7720301 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 

X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

X10 (Toán, Hóa, Tin)

X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

11 DƯỢC HỌC ‎7720201 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

X10 (Toán, Hóa, Tin)

X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

12 Y KHOA  7720101 B08 (Toán, Sinh, Anh)

 

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

13 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

D09 (Toán, Sử, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

A07 (Toán, Sử, Địa)

14 TÂM LÝ HỌC 7310401 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

B03 (Toán, Sinh, Văn)

C02 (Văn, Toán, Hóa)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

15 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 7320108 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X02 (Toán, Văn, Tin)

C00 (Văn, Sử, Địa)

X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

16 NGÔN NGỮ ANH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

7220201 D14 (Văn, Sử, Anh)

 

D15 (Văn, Địa, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

X79 (Văn, Tin, Anh)

X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

17 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

3. Trung Quốc

7310608 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

 

Điểm chuẩn các năm

 A. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17  
2 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 17  
3 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17  
4 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17  
6 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 17  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17  
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 17  
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17  
12 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 17  
13 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 17  
14 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
15 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 17  

2. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   6 ĐTB cả năm lớp 12
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
4 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
5 7310401 Tâm lý học   6 ĐTB cả năm lớp 12
6 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
8 7310608 Đông phương học   6 ĐTB cả năm lớp 12
9 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
11 7320108 Quan hệ công chúng   6 ĐTB cả năm lớp 12
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
13 7340101 Quản trị kinh doanh   6 ĐTB cả năm lớp 12
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
16 7380107 Luật kinh tế   6 ĐTB cả năm lớp 12
17 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
18 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
19 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
20 7420201 Công nghệ sinh học   6 ĐTB cả năm lớp 12
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
23 7480201 Công nghệ thông tin   6 ĐTB cả năm lớp 12
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   6 ĐTB cả năm lớp 12
27 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
28 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
30 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   6 ĐTB cả năm lớp 12
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   6 ĐTB cả năm lớp 12
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
34 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
35 7580101 Kiến trúc   6 ĐTB cả năm lớp 12
36 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
37 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
38 7580108 Thiết kế nội thất   6 ĐTB cả năm lớp 12
39 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
40 7720201 Dược học   6 ĐTB cả năm lớp 12; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
41 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
42 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
43 7720301 Điều dưỡng   6 ĐTB cả năm lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
44 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
45 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
46 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   6 ĐTB cả năm lớp 12
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

3. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
2 7310401 Tâm lý học   15  
3 7310608 Đông phương học   15  
4 7320108 Quan hệ công chúng   15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
6 7380107 Luật kinh tế   15  
7 7420201 Công nghệ sinh học   15  
8 7480201 Công nghệ thông tin   15  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15  
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   15  
11 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
12 7580101 Kiến trúc   15  
13 7580108 Thiết kế nội thất   15  
14 7720201 Dược học   20 Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
15 7720301 Điều dưỡng   18 Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  

Học phí

Trường Đại học Yersin Đà Lạt không chỉ nổi bật với chương trình đào tạo hiện đại, đội ngũ giảng viên tận tâm và chính sách học bổng đa dạng, mà còn có mức học phí hợp lý, phù hợp với điều kiện của phần lớn sinh viên và gia đình.

Mỗi năm học được chia thành 3 học kỳ. Sinh viên chủ động đăng ký các học phần (môn học) theo kế hoạch học tập cá nhân; học phí được tính dựa trên tổng số tín chỉ đã đăng ký trong kỳ. Trung bình, mức học phí dao động khoảng 10 – 11 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học và số lượng tín chỉ.

So với mặt bằng chung của các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập, đây là mức học phí khá cạnh tranh. Ngoài ra, nhà trường còn triển khai nhiều chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng khuyến học và miễn giảm học phí nhằm giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển toàn diện trong suốt quá trình theo học tại trường.

Chương trình đào tạo

TT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

3. Digital Marketing

‎7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X02 (Toán, Văn, Tin)

K01 (Toán, Tin, Anh)

X25 (Toán, GDKT&PL, Anh)

2 LUẬT KINH TẾ 7380107 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

3 CÔNG NGHỆ SINH HỌC

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao

2. Công nghệ sinh học thực vật

3. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201 A02 (Toán, Lý, Sinh)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

4 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 7540101 A02 (Toán, Lý, Sinh)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

5 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Khoa học máy tính

‎7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

6 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

7 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ 7520114 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

8 KIẾN TRÚC ‎7580101 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN)

A01 (Toán, Lý, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

9 THIẾT KẾ NỘI THẤT 7580108 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN)

A01 (Toán, Lý, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

10 ĐIỀU DƯỠNG ‎7720301 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 

X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

X10 (Toán, Hóa, Tin)

X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

11 DƯỢC HỌC ‎7720201 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

X10 (Toán, Hóa, Tin)

X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

12 Y KHOA  7720101 B08 (Toán, Sinh, Anh)

 

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

13 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

D09 (Toán, Sử, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

A07 (Toán, Sử, Địa)

14 TÂM LÝ HỌC 7310401 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

B03 (Toán, Sinh, Văn)

C02 (Văn, Toán, Hóa)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

15 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 7320108 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X02 (Toán, Văn, Tin)

C00 (Văn, Sử, Địa)

X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

16 NGÔN NGỮ ANH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

7220201 D14 (Văn, Sử, Anh)

 

D15 (Văn, Địa, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

X79 (Văn, Tin, Anh)

X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

17 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

3. Trung Quốc

7310608 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15( Văn, Địa, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

X78 ( Văn, GDKT&PL, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ