A. Học phí QUI năm 2025
Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)
Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)
Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
B. Dự kiến học phí QUI năm 2023
Mức học phí của trường sẽ có sự thay đổi theo từng năm, cụ thể mức tăng không quá 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí cho năm 2023 sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ.
C. Học phí QUI năm 2022
Dựa vào mức tăng học phí của năm 2021. Học phí năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).
Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).
D. Học phí QUI năm 2021
Học phí của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021 được tính theo khối ngành, 1 năm học 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng:
Khối ngành kinh tế: Trung bình 980.000 VNĐ/1 tháng
Khối ngành kỹ thuật: Trung bình 1.170.000 VNĐ/1 tháng
Học bổng khuyến khích học tập tương đương với học phí đã đóng nhân theo tỉ lệ:
Xuất sắc x 1.2
Giỏi x 1.1
Khá x 1.0
E. Học phí QUI năm 2020
Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã đề ra những mức học phí cụ thể như sau:
TT
|
Hệ Đào tạo
|
Mức thu
|
A
|
Hệ đào tạo chính quy
|
|
1
|
Hệ niên chế
|
|
–
|
Cao học
|
1.755.000 VNĐ/tháng/học viên
|
–
|
Đại học
|
1.170.000 VNĐ/tháng/sinhviên
|
–
|
Cao đẳng
|
940.000 VNĐ/tháng/sinhviên
|
2
|
Hệ tín chỉ
|
|
–
|
Cao học khóa 3 hệ chính quy
|
585.000 VNĐ/tín chỉ
|
–
|
Cao học khóa 2 hệ chính quy
|
558.000 VNĐ/tín chỉ
|
–
|
Đại học chính quy K13
|
325.000 VNĐ/tín chỉ
|
–
|
Đại học chính quy K12
|
310.000 VNĐ/tín chỉ
|
–
|
Liên thông chính quy CĐ – ĐH K13
|
468.000 VNĐ/tín chỉ
|
–
|
Liên thông chính quy CĐ – ĐH K12
|
340.000 VNĐ/tín chỉ
|
–
|
Đại học chính quy K11
|
295.000 VNĐ/tín chỉ
|
–
|
Đại học chính quy K10
|
282.000 VNĐ/tín chỉ
|
B
|
Hệ đào tạo không chính quy
|
|
1
|
Hệ vừa làm vừa học
|
|
–
|
Đại học
|
1.755.000 VNĐ/tháng/sinh viên
|
–
|
Cao đẳng
|
1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên
|
C
|
Hệ Bổ túc văn hóa
|
|
1
|
Trung học phổ thông
|
– Vùng nông thôn: 50.000 VNĐ/tháng/HS
– Vùng thành thị: 125.000 VNĐ/tháng/HS
|