Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)

- Mã trường: DDM

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: 0203.3871.292

- Email:  dhcnqn@qui.edu.vn

- Website: http://www.qui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2025

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Media VietJack

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.

 
2. Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

Thời gian xét tuyển

Xét học bạ THPT

- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025

- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)

 
3. ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

 

Danh sách ngành đào tạo

1. Quản trị kinh doanh

• Mã ngành: 7340101

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09

2. Tài chính ngân hàng

• Mã ngành: 7340201

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09

3. Kế toán

• Mã ngành: 7340301

• Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09

4. Công nghệ thông tin

• Mã ngành: 7480201

• Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

5. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

• Mã ngành: 7510102

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

• Mã ngành: 7510201

• Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

7. Công nghệ kỹ thuật ô tô

• Mã ngành: 7510205

• Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

8. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

• Mã ngành: 7510301

• Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

9. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

• Mã ngành: 7510303

• Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

10. Kỹ thuật mỏ

• Mã ngành: 7520601

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

11. Kỹ thuật tuyển khoáng

• Mã ngành: 7520607

• Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

 

Thời gian và hồ sơ xét tuyển QUI

1) Hồ sơ xét tuyển

Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM

Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2025

 

2) Thời gian tuyển sinh

2.1) Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2) Xét học bạ THPT

- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025

- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)

 

Học phí

Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)

Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)

Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)

Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo các phương thức 

Điểm chuẩn năm 2025 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh nhìn chung ở mức ổn định và vừa phải, phù hợp với mặt bằng chung của các trường kỹ thuật khu vực phía Bắc. Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn dao động từ 15,0 đến 16,0 điểm, cho thấy ngưỡng đầu vào mở rộng, tạo điều kiện cho nhiều thí sinh có cơ hội trúng tuyển. Trong khi đó, phương thức xét học bạ THPT có mức điểm cao hơn, đồng loạt 18,0 điểm cho tất cả các ngành, thể hiện tính thống nhất trong cách xét tuyển của trường. Các ngành kỹ thuật như Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin đều có sức hút ổn định, phản ánh nhu cầu nhân lực cao trong lĩnh vực công nghiệp và công nghệ. Nhìn chung, mức điểm chuẩn của trường năm nay thể hiện sự cân bằng giữa tiêu chí đầu vào và khả năng tiếp cận của thí sinh, đồng thời cho thấy hướng tuyển sinh cởi mở, gắn với thực tế thị trường lao động vùng Đông Bắc.

Media VietJack

2. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển 

Chính sách xét tuyển của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) thường không có độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển (ví dụ: A00, A01, D01) trong cùng một ngành học. Điều này có nghĩa là, về nguyên tắc, mức điểm chuẩn trúng tuyển cho tất cả các tổ hợp trong một ngành là như nhau.

Bảng quy đổi tương đương điểm xét tuyển theo học bạ THPT sang điểm tốt nghiệp THPT năm 2025:

Quy đổi tương đương điểm xét tuyển theo học bạ THPT sang điểm chuẩn tốt nghiệp THPT năm 2025 được tính theo công thức:

Trong đó:

Y: là điểm chuẩn quy đổi tương đương tốt nghiệp THPT năm 2025 của thí sinh

X: là điểm xét tuyển theo học bạ của thí sinh

HB: là ngưỡng điểm xét tuyển theo học bạ THPT

ĐT: là ngưỡng điểm xét tuyển thi tốt nghiệp THPT năm 2025

D1: là độ lệch khoảng điểm xét tuyển theo học bạ THPT

D2: là độ lệch khoảng điểm xét tuyển thi tốt nghiệp THPT năm 2025

3. Cách tính điểm chuẩn

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

: điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển (thang 10).

+ Điểm ưu tiên: cộng thêm theo khu vực, đối tượng (nếu có).

+ Một số ngành có thể nhân hệ số môn chính (theo quy định từng năm).

Xét học bạ THPT

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên

+ Điểm trung bình (ĐTB) tính theo học kỳ hoặc cả năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp.

+ Mức tối thiểu thường là 18 điểm trở lên cho cả ba môn.

Trường lấy điểm chuẩn  mức điểm xét tuyển thấp nhất trong danh sách thí sinh trúng tuyển từng ngành.

I. So sánh điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 3 năm gần nhất

Phương thức Điểm thi THPT

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Tài chính ngân hàng 16.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18.0 15.0 15.0
Kỹ thuật tuyển khoáng 15.5 - 15.0
Công nghệ thông tin 15.2 15.0 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0 15.0 15.0
Kế toán 15.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 15.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0 - -
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0 15.0 15.0
Kỹ thuật mỏ 15.0 15.0 15.0
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ - - 15.0

Phương thức Xét Học bạ

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 18.0 18.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18.0 18.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0 - -
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18.0 18.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0 18.0 18.0
Công nghệ thông tin 18.0 18.0 18.0
Kế toán 18.0 18.0 18.0
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ - - 18.0
Kỹ thuật mỏ 18.0 18.0 18.0
Kỹ thuật tuyển khoáng 18.0 - 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0 18.0 18.0
Tài chính ngân hàng 18.0 18.0 18.0

Trong ba năm gần đây, điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh nhìn chung ổn định và ít biến động giữa các năm. Ở phương thức xét điểm thi THPT, điểm chuẩn dao động trong khoảng 15,0 – 18,0 điểm, cho thấy ngưỡng đầu vào vừa phải, phù hợp với mặt bằng chung của các trường kỹ thuật khu vực phía Bắc. Năm 2025, một số ngành như Tài chính – Ngân hàng (16,0 điểm)  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (18,0 điểm) tăng nhẹ so với năm trước, thể hiện nhu cầu tuyển sinh tốt hơn ở các lĩnh vực này.

Đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn giữ nguyên ở mức 18,0 điểm trong suốt ba năm (2023–2025) cho hầu hết các ngành, phản ánh sự ổn định trong chính sách tuyển sinh và yêu cầu đầu vào của trường. Nhìn chung, mức điểm của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh cho thấy sự cân bằng giữa tiêu chí chất lượng và cơ hội trúng tuyển, đồng thời duy trì định hướng đào tạo thực hành – ứng dụng, phù hợp với đặc thù trường kỹ thuật – công nghệ.

II. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có đểm chuẩn cao nhất 2025

Đại học Bách khoa Hà Nội

Xem chi tiết

19.00 – 29.39 điểm 29.39 (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

Đại học Kinh tế Quốc dân

Xem chi tiết

23.50 – 28.83 điểm 28.83 (Thương mại điện tử)

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Xem chi tiết

20.00 – 25.17 điểm 25.17 (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử)

Đại học Giao thông Vận tải

Xem chi tiết

18.00 – 27.52 điểm 27.52 (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Đại học Mỏ - Địa chất

Xem chi tiết

15.00 – 24.50 điểm 24.50 (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Điểm chuẩn năm 2025 của các trường khối kỹ thuật – kinh tế ở miền Bắc cho thấy sự phân hóa rõ rệt về mức độ cạnh tranh giữa các nhóm trường. Đại học Bách khoa Hà Nội tiếp tục dẫn đầu với mức điểm cao nhất 29,39 điểm (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo), thể hiện sức hút mạnh mẽ của các ngành công nghệ cao. Đại học Kinh tế Quốc dân giữ vị thế top đầu khối kinh tế với ngành Thương mại điện tử đạt 28,83 điểm, phản ánh xu hướng chuyển dịch sang các ngành kinh tế số. Trong khi đó, Đại học Công nghiệp Hà Nội  Đại học Giao thông Vận tải có mức điểm khá ổn định, dao động từ 18,00 – 27,52 điểm, trong đó nổi bật là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, cho thấy nhu cầu nhân lực lớn trong lĩnh vực này. Đại học Mỏ - Địa chất có điểm chuẩn thấp nhất trong nhóm (15,00 – 24,50 điểm), phù hợp với đặc thù ngành và định hướng tuyển sinh mở rộng. Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn 2025 phản ánh xu hướng ưu tiên rõ rệt cho các ngành công nghệ, logistics và kinh tế số, đồng thời thể hiện sự ổn định trong chất lượng đầu vào của khối các trường kỹ thuật – kinh tế.

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 15  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; C01; D01 15  
3 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 15  
5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; C01; D01 15  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 15  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; C01; D01 15  
9 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; C01; D01 15  

2. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 18  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; C01; D01 18  
3 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 18  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 18  
5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; C01; D01 18  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 18  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 18  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; C01; D01 18  
9 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; C01; D01 18  

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; D01; C01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; D01; C01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; D01; C01 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; D01; C01 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; D01; C01 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; D01; C01 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; D01; C01 15  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A09; D01; C01 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; D01; C01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; D01; C01 15  
11 7520503 Kỳ thuật Trắc địa-Bản đồ A00; A09; D01; C01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; D01; C01 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; D01; C01 18  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; D01; C01 18  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; D01; C01 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; D01; C01 18  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; D01; C01 18  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; D01; C01 18  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A09; D01; C01 18  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; D01; C01 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; D01; C01 18  
11 7520503 Kỳ thuật Trắc địa-Bản đồ A00; A09; D01; C01 18

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

13

16

15

16

15

16

15

18

Quản trị kinh doanh

13

16

15

16

15

16

15

18

Tài chính ngân hàng

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật mỏ

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật tuyển khoáng

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ thông tin

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật địa chất

13

16

15

16

 

 

 

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2025 - 2026

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã công bố mức thu học phí năm học 2025–2026 theo Quyết định số 347/QĐ-ĐHCNQN ngày 25 tháng 6 năm 2025. Mức học phí áp dụng đối với sinh viên, học viên đại học và sau đại học được đào tạo theo học chế tín chỉ, có phân loại theo từng ngành và nhóm ngành cụ thể.

- Học phí chương trình đào tạo đại học chính quy

Mức thu học phí theo tín chỉ được chia theo nhóm ngành và hình thức đào tạo cụ thể như sau:

Nhóm ngành Mức học phí 1 tín chỉ (VNĐ)
Khối ngành kỹ thuật 514.000 VNĐ
Khối ngành kinh tế 418.000 VNĐ

Tổng học phí 1 năm (ước tính khoảng 50 tín chỉ):

+ Khối ngành kỹ thuật: 25.700.000 VNĐ/năm

+ Khối ngành kinh tế: 20.900.000 VNĐ/năm

- Học phí hệ đào tạo liên thông, văn bằng 2, vừa học vừa làm

Hệ đào tạo Mức học phí (VNĐ/tín chỉ)
Liên thông, VB2 khối kỹ thuật 625.000 VNĐ
Liên thông, VB2 khối kinh tế 514.000 VNĐ
Học viên vừa học vừa làm (khối kỹ thuật) 728.000 VNĐ
Học viên vừa học vừa làm (khối kinh tế) 625.000 VNĐ
- Lưu ý: 

+ Mức học phí trên chưa bao gồm các khoản thu khác như: lệ phí thi, phí tài liệu học tập, thực hành, thực tập,...

+ Sinh viên thuộc diện chính sách, gia đình khó khăn,... được xem xét miễn, giảm học phí theo quy định của nhà nước.

+ Học phí có thể điều chỉnh hằng năm, theo lộ trình của Chính phủ và quy định của Bộ Công Thương.

So với mặt bằng chung tại Việt Nam, mức học phí này được đánh giá là mềm và dễ tiếp cận, tương đương hoặc thấp hơn một số trường công lập có cơ chế thu theo tín chỉ như UFM hay một vài trường trong ĐHQG.HN (thường từ 14 – 24 triệu/năm)

B. Học phí trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024 - 2025

Học phí Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm học 2024–2025 được tính theo hình thức tín chỉ, tùy thuộc vào từng khối ngành đào tạo. Cụ thể, các ngành thuộc khối kỹ thuật có mức học phí khoảng 403.000 đồng/tín chỉ, tương đương với 14,5 triệu đồng/năm học nếu sinh viên đăng ký đủ số tín chỉ trung bình. Đối với ngành Công nghệ thông tin – một ngành thuộc khối kỹ thuật nhưng có mức chi phí riêng – học phí rơi vào khoảng 382.000 đồng/tín chỉ, tương ứng khoảng 13,75 triệu đồng/năm học. Trong khi đó, các ngành thuộc khối kinh tế có mức học phí thấp hơn, khoảng 329.000 đồng/tín chỉ, tức khoảng 11,84 triệu đồng/năm học.

Mức học phí này được đánh giá là khá phù hợp so với mặt bằng chung của các trường đại học công lập đào tạo kỹ thuật và kinh tế tại khu vực phía Bắc. Trường cũng áp dụng các chính sách học bổng và miễn giảm học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc có thành tích học tập tốt. Nhìn chung, với chương trình đào tạo theo tín chỉ hiện đại và mức học phí vừa phải, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là lựa chọn đáng cân nhắc cho sinh viên có định hướng theo đuổi các ngành kỹ thuật, công nghệ và kinh tế.

Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường Học phí (năm học 2025–2026)

Học viện Ngân hàng

Xem chi tiết

26.5 – 28 triệu (chuẩn); 40 – 50 triệu (CLC/ liên kết quốc tế)

Đại học Thương mại

Xem chi tiết

24 – 27.9 triệu (chuẩn); 38.5 – 65 triệu (IPOP, liên kết, tiên tiến)

Đại học Kinh tế Quốc dân

Xem chi tiết

18 – 25 triệu (chuẩn); 41 – 65 triệu (tiên tiến, trình độ quốc tế)

Đại học Mở Hà Nội

Xem chi tiết

21.5 – 23 triệu

Đại học Công nghiệp TP.HCM

Xem chi tiết

30 – 50 triệu (đại trà); 50 – 60 triệu (CLC/ liên kết quốc tế)

Chương trình đào tạo

 

TT

Phương thức tuyển sinh 2023

Dự kiến phân bổ chỉ tiêu

1

Phương thức 1

55-60%

2

Phương thức 2

35-40%

3

Phương thức 3

5%

* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.000 chỉ tiêu, dự kiến:

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

THPT, tuyển thẳng

Học bạ

1

Kế toán

7340301

A00, A09, C01, D01

40

70

- Kế toán tổng hợp

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A09, C01, D01

30

50

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn

3

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A09, C01, D01

20

30

- Tài chính doanh nghiệp

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

A00, A09, C01, D01

80

120

- Công nghệ tự động hóa

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A09, C01, D01

80

150

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ Cơ điện mỏ

- Công nghệ Điện lạnh

- Công nghệ Cơ điện

6

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Hệ thống thông tin

- Mạng máy tính

- Công nghệ phần mềm

7

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí

- Công nghệ cơ khí mỏ

- Công nghệ cơ khí ô tô

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A09, C01, D01

20

10

- Xây dựng mỏ và công trình ngầm

- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu

9

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00, A09, C01, D01

10

20

- Khai thác mỏ

10

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

A00, A09, C01, D01

10

20

- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

- Cơ điện tuyển khoáng

11

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

A00, A09, C01, D01

10

10

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ