
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Yersin Đà Lạt 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Yersin Đà Lạt 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DYD
Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
Tên viết tắt: YersinUni
Tên tiếng Anh: Yersin University
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Website: http://yersin.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Yersin Đà Lạt 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; C04; D01; X02; X25; X26 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
2 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | B03; B08; C00; C02; D01; D07 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
3 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25 | ||||
ĐGNL HCMĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 | ||||
ĐGNL HCMĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu TiênHọc Bạ | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56 | ||||
ĐGNL HCMĐGNL HN | Q00 | ||||
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
11 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
13 | 7720101 | Y Khoa | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A02; B00; B08; X16 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
14 | 7720201 | Dược học | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
15 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Học BạƯu Tiên | |
ĐT THPT | A07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15 | ||||
ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 |
Học phí Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026 chính xác nhất
Trường Đại học Yersin Đà Lạt không chỉ nổi bật với chương trình đào tạo hiện đại, đội ngũ giảng viên tận tâm và chính sách học bổng đa dạng, mà còn có mức học phí hợp lý, phù hợp với điều kiện của phần lớn sinh viên và gia đình.
Mỗi năm học được chia thành 3 học kỳ. Sinh viên chủ động đăng ký các học phần (môn học) theo kế hoạch học tập cá nhân; học phí được tính dựa trên tổng số tín chỉ đã đăng ký trong kỳ. Trung bình, mức học phí dao động khoảng 10 – 11 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học và số lượng tín chỉ.
So với mặt bằng chung của các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập, đây là mức học phí khá cạnh tranh. Ngoài ra, nhà trường còn triển khai nhiều chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng khuyến học và miễn giảm học phí nhằm giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển toàn diện trong suốt quá trình theo học tại trường.
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025
Xem thêm bài viết về trường Đại học Yersin Đà Lạt mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất