Đề án tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam

Video giới thiệu trường Đại học Quảng Nam

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Quảng Nam

- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)

- Mã trường: DQU

- Loại trường: Công lập

- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức

- Lĩnh vực: Đa ngành

- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam

- Điện thoại: 0510.3812834

- Email: tuyensinh@qnamuni.edu.vn

- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt bổ sung:
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt bổ sung:
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
  • Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
  • 4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

* Đối với các ngành sư phạm

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 04 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
  • Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
  • Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.

* Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 05 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
  • Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
  • Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025
  • Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025

* Xét tuyển kết hợp thi tuyển

Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).

  • Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
  • Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu

* Xét tuyển chuyên ngành

  • Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với ngành Ngôn ngữ Anh theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
    • Ngành Giáo dục Mầm non: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.

- Đối với nhóm ngành còn lại:

  • Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, ngành Giáo dục Mầm non ngoài học lực lớp 12 đạt loại Giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.
  • Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 600 điểm trở lên.

5. Học phí

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.590 1.790
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.710 1.930
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.850 2.090
5

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.690 1.910

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 23.72  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M03 24.22  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02 22.72  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.77  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C03; X01 25.77  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 26.27  
7 7140209 Sư phạm Toán D07 23  
8 7140209 Sư phạm Toán A00 24.75  
9 7140209 Sư phạm Toán A01 23.75  
10 7140209 Sư phạm Toán D01 23.5  
11 7140209 Sư phạm Toán X01 24  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00 24.95  
13 7140211 Sư phạm Vật lý A02; D11 25.2  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A01 24.2  
15 7140213 Sư phạm Sinh học B08 24  
16 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.25  
17 7140213 Sư phạm Sinh học A02; D13 23.75  
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 24.2  
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; X74 25.7  
20 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 25.2  
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.68  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14; D15 25.68  
23 7140247 Sư phạm KHTN D07 22.3  
24 7140247 Sư phạm KHTN A00 24.05  
25 7140247 Sư phạm KHTN A01 23.05  
26 7140247 Sư phạm KHTN B00 22.8  
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 14  
28 7229010 Lịch sử C00; D14; X17; X70 24  
29 7310630 Việt Nam học C00; D145; X70; X74 14  
30 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; X21; X25 14  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02 14  
32 7620112 Bảo vệ thực vật B00; A02; B08; D13 14
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 25.72  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A00; C00; C03; X01 27.77  
3 7140209 Sư phạm Toán D07; A00; A01; D01; X01 27.75  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A01; A00; A02; D11 27.95  
5 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; B08; D13 26.25  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D14; X70; X74 28.7  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 27.68  
8 7140247 Sư phạm KHTN D07; A00; A01; B00 27.05  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
10 7229010 Lịch sử C00; D14; X17; X70 25  
11 7310630 Việt Nam học C00; D145; X70; X74 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; X21; X25 15  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02 15  
14 7620112 Bảo vệ thực vật B00; A02; B08; D13 15  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   22.72 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   24.77 Điểm đã được quy đổi
3 7140209 Sư phạm Toán   24.75 Điểm đã được quy đổi
4 7140211 Sư phạm Vật lý   24.95 Điểm đã được quy đổi
5 7140213 Sư phạm Sinh học   23.25 Điểm đã được quy đổi
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn   25.7 Điểm đã được quy đổi
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24.68 Điểm đã được quy đổi
8 7140247 Sư phạm KHTN   24.05 Điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   14 Điểm đã được quy đổi
10 7229010 Lịch sử   24 Điểm đã được quy đổi
11 7310630 Việt Nam học   14 Điểm đã được quy đổi
12 7340101 Quản trị kinh doanh   14 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin   14 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   14 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   22.72 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   24.77 Điểm đã được quy đổi
3 7140209 Sư phạm Toán   24.75 Điểm đã được quy đổi
4 7140211 Sư phạm Vật lý   24.95 Điểm đã được quy đổi
5 7140213 Sư phạm Sinh học   23.25 Điểm đã được quy đổi
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn   25.7 Điểm đã được quy đổi
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24.68 Điểm đã được quy đổi
8 7140247 Sư phạm KHTN   24.05 Điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   14 Điểm đã được quy đổi
10 7229010 Lịch sử   24 Điểm đã được quy đổi
11 7310630 Việt Nam học   14 Điểm đã được quy đổi
12 7340101 Quản trị kinh doanh   14 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin   14 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   14 Điểm đã được quy đổi

B. Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 24.26  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 25.8  
3 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; C14; D01 24.25  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D11 23.5  
5 7140213 Sư phạm Sinh A02; B00; D08; D13 21.75  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 25.74  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 23.94  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D66 14  
9 7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 23  
10 7310630 Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) A09; C00; C20; D01 14  
11 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; A00; D84; D96 14  
12 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C14; D01 14  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 14  

2. Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 23 HK lớp 12 loại Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 27.53 HK lớp 12 loại Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; C14; D01 27.4 HK lớp 12 loại Giỏi
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D11 27.97 HK lớp 12 loại Giỏi
5 7140213 Sư phạm Sinh A02; B00; D08; D13 27.21 HK lớp 12 loại Giỏi
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 27.28 HK lớp 12 loại Giỏi
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 27.15 HK lớp 12 loại Giỏi
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D66 19.85  
9 7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 24.75  
10 7310630 Việt Nam học A09; C00; C20; D01 18.75  
11 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; D84; D96 19.95  
12 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C14; D01 19.15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 19.05  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quảng Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; C14; D01 23.5  
2 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 23.75  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D11 19  
4 7140213 Sư phạm Sinh A02; B00; D08; D13 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 21.5  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 24.5  
7 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C14; D01 14  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D66 14  
9 7310630 Việt Nam học (VH-DL) A09; C00; C20; D01 14  
10 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 14  
11 7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 14

* Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non:

+ Thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Tổng điểm là 21.50 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.

+ Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT năm 2023: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, tổng điểm là 24.00 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của Nhà trường;

- Từ ngày 24/8 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023, thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống. Nếu không xác nhận nhập học, coi như không có nguyện vọng học tại trường và sẽ không được gọi nhập học.

D. Điểm chuẩn học bạ Đại học Quảng Nam 2023

Trường Đại học Quảng Nam thông báo kết quả xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét điểm thi TN THPT năm 2021, 2022 và học bạ như sau:

1. Điểm trúng tuyển

Diem chuan hoc ba Dai hoc Quang Nam 2023

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của Nhà trường: http://qnamuni.edu.vn/chuyen-muc/tuyen-sinh/

Lưu ý:

a. Những thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển xét tuyển sớm PHẢI ĐĂNG KÝ XÉT TUYÊN TRÊN HỆ THỐNG. Thí sinh nên chọn Nguyện vọng 1 đối với ngành đã trúng tuyển vào trường ĐẠI HỌC QUẢNG NAM (Mã trường DQU)

b. Thí sinh xem hướng dẫn ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG tại đây: http://gnamuni.edu.vn/huong-dan-dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen-tren-he-thong-cua-bo-gddt-vao-he-dai-hoc-chinh-quy-truong-dai-hoc-quang-nam/

c) Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên...), Nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.

2. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện: Tốt nghiệp THPT) thực hiện các công việc sau:

a. Đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển lên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đúng ngành học, tổ hợp và mã phương thức tuyển sinh (tham khảo trong phần tra cứu kết quả xét tuyển), ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển. Nếu không thực hiện việc đăng ký và sắp xếp nguyện vọng, đồng nghĩa với việc thí sinh từ chối kết quả trúng tuyển và Trường Đại học Quảng Nam không giải quyết khiếu nại về sau.

- Thời gian thực hiện từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023

b. Sử dụng thống nhất CCCD/CMND ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của Nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD/CMND đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).

Ngoài thông tin CCCD/CMND, thông tin Họ tên, ngày sinh và giới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất do thí sinh nhập liệu, Nhà trường sẽ không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển.

c. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, các năm trước (thí sinh tự do) chưa được cấp mã đăng nhập thì liên hệ với sở GD&ĐT để được cấp mã đăng nhập để sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

Học phí

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.590 1.790
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.710 1.930
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.850 2.090
5

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.690 1.910

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ M00; M01; M02; M03
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; D01; X01
3 7140209 Sư phạm Toán 0 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X01
4 7140211 Sư phạm Vật lý 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; D11
5 7140213 Sư phạm Sinh học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D13
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; X70; X74
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
8 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
10 7229010 Lịch sử 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPT C00; D14; X17; X70
Học Bạ C00; D14; X17; X70; A08; C00; C19
11 7310630 Việt Nam học (VH-DL) 0 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; C00
ĐT THPT C00; D15; X70; X74
Học Bạ C00; D15; X70; X74; C19; C20
12 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00
ĐT THPT A01; D01; X21; X25
Học Bạ A01; D01; X21; X25; A09; D84
13 7480201 Công nghệ Thông tin 0 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X02
Học Bạ A00; A01; D01; X01; X02; C14
14 7620112 Bảo vệ thực vật 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D13

Một số hình ảnh


Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ