Mã trường: DQU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam (DQU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quảng Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Quảng Nam năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam
Video giới thiệu trường Đại học Quảng Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)
- Mã trường: DQU
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam
- Điện thoại: 0510.3812834
- Email: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Quảng Nam công bố đề án tuyển sinh đại học năm 2024. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non, Trường thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển như sau: Xét điểm thi THPT, Xét điểm học bạ, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM,...
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyến và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện dự tuyển
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
d) Đối với thí sinh dự tuyển vào các ngành Sư phạmphải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh QuảngNam.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
1.3.1. Đối với các ngành sư phạm
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển
1.3.2. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển
+ Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024
+ Phương thức 5 (405): Xét điểm thi THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu
+ Phương thức 6 (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu
+ Phương thức 7 (501): Xét điểm thi THPT các năm 2022, 2023
+ Phương thức 8 (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2024
Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển hoặc tổng điểm bài thi (đối với kết quả thi hoặc tổng điểm bài thi ĐGNL) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhómngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
5. Ngưỡng đầu vào.
5.1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Trình độ đại học đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Trình độ đại học đối với nhóm ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT
5.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0
5.3. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
Chỉ dành cho các ngành ngoài sư phạm
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
6. Thời gian xét tuyển và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 31/9/2024
Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2024 đến ngày 31/12/2024
Hình thức đăng ký:
Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, 2023; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:
Từ ngày 01/6/2024 đến ngày 30/6/2024
Hình thức đăng ký:
- Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện - Đăng ký trực tuyến http://qnamuni.edu.vn/phieudangky
Lưu ý : Thí sinh phải đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quảng Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | 23.5 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23.75 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | 19 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh | A02; B00; D08; D13 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 21.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 14 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D66 | 14 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (VH-DL) | A09; C00; C20; D01 | 14 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 14 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 14 |
* Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non:
+ Thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Tổng điểm là 21.50 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.
+ Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT năm 2023: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, tổng điểm là 24.00 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của Nhà trường;
- Từ ngày 24/8 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023, thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống. Nếu không xác nhận nhập học, coi như không có nguyện vọng học tại trường và sẽ không được gọi nhập học.
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Quảng Nam 2023
Trường Đại học Quảng Nam thông báo kết quả xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét điểm thi TN THPT năm 2021, 2022 và học bạ như sau:
1. Điểm trúng tuyển
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của Nhà trường: http://qnamuni.edu.vn/chuyen-muc/tuyen-sinh/
Lưu ý:
a. Những thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển xét tuyển sớm PHẢI ĐĂNG KÝ XÉT TUYÊN TRÊN HỆ THỐNG. Thí sinh nên chọn Nguyện vọng 1 đối với ngành đã trúng tuyển vào trường ĐẠI HỌC QUẢNG NAM (Mã trường DQU)
b. Thí sinh xem hướng dẫn ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG tại đây: http://gnamuni.edu.vn/huong-dan-dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen-tren-he-thong-cua-bo-gddt-vao-he-dai-hoc-chinh-quy-truong-dai-hoc-quang-nam/
c) Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên...), Nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.
2. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện: Tốt nghiệp THPT) thực hiện các công việc sau:
a. Đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển lên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đúng ngành học, tổ hợp và mã phương thức tuyển sinh (tham khảo trong phần tra cứu kết quả xét tuyển), ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển. Nếu không thực hiện việc đăng ký và sắp xếp nguyện vọng, đồng nghĩa với việc thí sinh từ chối kết quả trúng tuyển và Trường Đại học Quảng Nam không giải quyết khiếu nại về sau.
- Thời gian thực hiện từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023
b. Sử dụng thống nhất CCCD/CMND ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của Nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD/CMND đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).
Ngoài thông tin CCCD/CMND, thông tin Họ tên, ngày sinh và giới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất do thí sinh nhập liệu, Nhà trường sẽ không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển.
c. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, các năm trước (thí sinh tự do) chưa được cấp mã đăng nhập thì liên hệ với sở GD&ĐT để được cấp mã đăng nhập để sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
D. Điểm sàn xét tuyển Đại học Quảng Nam 2023
Trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm sàn thấp nhất là 14 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023
Các ngành, chỉ tiêu và mức điểm đăng ký xét tuyển
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và đã tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
a) Thí sinh xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển (gồm 2 môn văn hóa và điểm thi năng khiếu) 19.0 điểm, trong đó tổng điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.66
b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 (gồm 2 môn văn hóa và điểm thi năng khiếu) thỏa mãn:
+ Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và Điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.66.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
||
Sư phạm Toán |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
21,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Vật lý học |
13 |
15 |
13 |
15 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13 |
15 |
13 |
15 |
12,5 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Văn học |
13 |
15 |
13 |
15 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Lịch sử |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
||
Kế toán |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Học phí
A. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2022
Dưới đây là bảng học phí do chúng tôi tổng hợp từ Đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Đây là bảng học phí đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo:
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Năm học 2022 – 2023 QUẢNG CÁO |
Năm học 2023 – 2024 |
Năm học 2024 – 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
1.060 |
1.200 |
1.350 |
1.520 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.150 |
1.300 |
1.450 |
1.640 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.230 |
1.400 |
1.570 |
1.775 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.020 |
1.270 |
1.440 |
1.620 |
Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:
Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa / Tổng số tín chỉ toàn khóa
Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) X 10 tháng X số năm học.
B. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2021
Đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo
Tên ngành |
Hệ đào tạo đại học (VNĐ/ tháng) |
Hệ đào tạo cao đẳng (VNĐ/ tháng) QUẢNG CÁO |
Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non |
810.000 |
650.000 |
Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật |
970.000 |
780.000 |