Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Sĩ quan Không quân (KGH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Sĩ quan Không quân
Video giới thiệu trường Sĩ quan Không quân
Giới thiệu
- Tên trường: Sĩ quan Không quân
- Tên tiếng Anh: Air Force Officer
- Mã trường:
+ Hệ đại học: KGH
+ Hệ cao đẳng: KGC
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Cổng 3 đường Biệt Thự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 069.751295 – 069.751226 - 069751351
- Email: dannguyenthanhl972@gmail.com
- Website: http://tsqkq.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongsiquankhongquan
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Sĩ quan Không quân tuyển sinh hệ quân sự theo 4 phương thức sau đây:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng (ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT);
Phương thức 2. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức;
Phương thức 3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
Phương thức 4. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT của thí sinh.
|
Mỗi thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường phải làm 2 bộ hồ sơ riêng biệt, 1 bộ đăng ký sơ tuyển do Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng phát hành, 1 bộ đăng ký dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành.
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Sĩ quan Không quân năm 2025 hệ quân sự như sau:

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Sĩ quan Không quân năm 2025 mới nhất
THÍ SINH NAM TOÀN QUỐC
|
Điểm chuẩn |
Phi công quân sự
|
18.60
|
Thiết bị bay không người lái
|
16.85
|
B. Điểm chuẩn Sĩ quan Không quân năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân 2024 theo Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
6510304 |
Kỹ thuật hàng không |
A00; A01 |
19.05 |
Hệ cao đẳng, miền Bắc |
2 |
6510304 |
Kỹ thuật hàng không |
A00; A01 |
22.85 |
Hệ cao đẳng, miền Nam |
3 |
7860203 |
Chỉ huy tham mưu không quân (Sĩ quan Dù - Tìm kiếm cứu nạn ĐK) |
A00; A01 |
21.05 |
Hệ đại học |
4 |
7860203 |
Chỉ huy tham mưu không quân (Phi công quân sự) |
A00; A01 |
22.35 |
Hệ đại học - Thí sinh miền Bắc |
5 |
7860203 |
Chỉ huy tham mưu không quân (Phi công quân sự) |
A00; A01 |
22.35 |
Hệ đại học - Thí sinh miền Nam |
2. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân 2024 theo Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
6510304 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
A00; A01 |
26.547 |
Hệ ĐT Cao đẳng, miền Bắc |
2 |
6510304 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
A00; A01 |
26.391 |
Hệ ĐT Cao đẳng, miền Nam |
3 |
7860203 |
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) |
A00; A01 |
25.392 |
Hệ ĐT Đại học |
3. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
6510304 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
16.9 |
Hệ ĐT Cao đẳng, miền Bắc |
2 |
6510304 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
16.125 |
Hệ ĐT Cao đẳng, miền Nam |
3 |
7860203 |
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) |
|
15.65 |
Hệ ĐT Đại học |
4. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
6510304 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
16.9 |
Hệ ĐT Cao đẳng, miền Bắc |
2 |
6510304 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
16.125 |
Hệ ĐT Cao đẳng, miền Nam |
3 |
7860203 |
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) |
|
15.65 |
Hệ ĐT Đại học |
C. Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Không quân năm 2023 mới nhất
Trường Sĩ quan không quân công bố điểm chuẩn 2023
1 |
7860203 |
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) |
A00; A01 |
21.1 |
Thí sinh nam cả nước |
Học phí
- Học viên được Bộ Quốc phòng chi trả 100% học phí.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ