A. Dự kiến học phí trường Đại học Phan Thiết năm học 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng tăng từ 60.000 – 100.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng ~10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phan Thiết sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phan Thiết. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.
- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 650.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 700.000 VNĐ/ tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2021
Tùy vào các ngành mà Đại học Phan Thiết sẽ có các mức học phí khác nhau. Năm 2021, Trường đại học Phan Thiết đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:
- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 550.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 650.000 VNĐ/ tín chỉ.
D. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2020
Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Phan Thiết được quy định cụ thể như sau:
Ngành học
|
Học phần đào tạo
|
Số tín chỉ
|
Học phí (VNĐ/ tín chỉ)
|
Ngôn ngữ Anh
|
5
|
550.000
|
Công nghệ thông tin
|
9
|
550.000
|
Quản trị khách sạn
|
9
|
550.000
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
9
|
550.000
|
Tài chính ngân hàng
|
9
|
500.000
|
Quản trị kinh doanh
|
9
|
500.000
|
Kế toán
|
9
|
500.000
|
Luật kinh tế
|
9
|
500.000
|
Logistics và chuỗi cung ứng
|
9
|
500.000
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
9
|
550.000
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
9
|
600.000
|