Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Phan Thiết thông báo điểm chuẩn.
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 - 19 điểm.
- Các ngành còn lại ở ngưỡng 15 điểm.
- Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:
*Điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành năm 2021
- Theo đó, mức điểm sàn trúng tuyển của các chuyên ngành theo kết quả thi THPT năm 2021 là 14 điểm.
- Mức điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm sàn trúng tuyển cụ thể cho các chuyên ngành đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Phan Thiết như sau:
STT QUẢNG CÁO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN THI/ XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
MỨC ĐIỂM TỐI THIỂU NHẬN HỒ SƠ ĐKXT |
1 |
Luật |
7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 QUẢNG CÁO |
14.0 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
||||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
14.0 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
||||
5 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||
6 |
Bất động sản |
7340116 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
7 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
14.0 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
||||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
||||
9 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
14.0 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
||||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
||||
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
14.0 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
||||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||
12 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||
13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
14 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
||||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
C08 |
||||
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
||||
16 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||
17 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||
21 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
||||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
C08 |
||||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
22 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
||||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
C08 |
||||
23 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
14.0 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
||||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
C08 |
||||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D07 |
* Lưu ý: Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi chuyển phát nhanh đến địa chỉ thí sinh đã đăng ký. Trong trường hợp địa phương thuộc vùng phong tỏa, giãn cách do tình hình dịch covid-19 thí sinh liên hệ với trường qua các kênh sau để được hỗ trợ và nhập học trước ngày 15/9/2021.
- Facebook: https://www.facebook.com/upt.edu.vn
- Hotline: 076.253.8686 – 0252.628.3838.
*Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin QUẢNG CÁO |
A00 |
16 |
Công nghệ thông tin |
D01 |
16 |
Công nghệ thông tin |
A01 |
16 |
Công nghệ thông tin |
C01 QUẢNG CÁO |
16 |
Kế toán |
A00 |
16 |
Kế toán |
A01 |
16 |
Kế toán |
D01 |
16 |
Kế toán |
C04 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
A01 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
D01 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
C04 |
16 |
Tài chính ngân hàng |
A00 |
16 |
Tài chính ngân hàng |
A01 |
16 |
Tài chính ngân hàng |
D01 |
16 |
Tài chính ngân hàng |
C04 |
16 |
Quản trị khách sạn |
A00 |
16 |
Quản trị khách sạn |
A01 |
16 |
Quản trị khách sạn |
D01 |
16 |
Quản trị khách sạn |
C00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
16 |
Luật kinh tế |
C00 |
16 |
Luật kinh tế |
D14 |
16 |
Luật kinh tế |
D84 |
16 |
Luật kinh tế |
D66 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
A01 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
D01 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
C04 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
D15 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
D14 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
D66 |
16 |
Năm 2020, Trường Đại Học Phan Thiết xét tuyển với chỉ tiêu 1030 thí sinh trên cả nước đối với 9 ngành đào tạo thuộc hệ đại học chính quy. Trong đó, có khoảng 200 chỉ tiêu thuộc về ngành quản trị khách sạn nhiều nhất. Tiếp theo là 185 chỉ tiêu đối với ngành Ngôn ngữ Anh. Còn ngành kế toán có khoảng 180 chỉ tiêu.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Phan Thiết mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phan Thiết 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Phan Thiết 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2021 - 2022
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất