Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản tri Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
7 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa Phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
16 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Phan Thiết 2023 đợt 1
Trường Đại học Phan Thiết thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ Đại học chính quy theo kết quả học bạ THPT (đợt 1 năm 2023). Cụ thể như sau:
1. Điểm trúng tuyển của từng tiêu chí kết quả học bạ THPT
- Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0
- Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
- Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://ts.upt.edu.vn/tracuu/
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Phan Thiết 2023
Trường Đại học Phan Thiết thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) các hình thức xét tuyển trình độ đại học năm 2023 như sau:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Phan Thiết 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét học bạTHPT(Điểm trung bình chung -ĐTB) |
Xét theo KQ thi THPT |
||||
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Kế toán |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị khách sạn |
14 |
|
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng (Resort &Spa) |
|
14 |
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) |
|
14 |
14 |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Bất động sản |
|
14 |
14 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Luật |
|
|
14 |
6,0 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
14 |
6,0 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí) |
|
|
14 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
|
14 |
6,0 |
15 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Liệu pháp sinh học và dược sinh học) |
|
|
14 |
|
|
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Dinh dưỡng) |
|
|
14 |
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
6.5 (học lực lớp 12 đạt loại khá trởlên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ6.5) |
19 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Phan Thiết mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phan Thiết 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết 2022 - 2023
Học phí Đại học Phan Thiết 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2021 - 2022
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất