A. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Phan Thiết vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 15 điểm.

Điểm chuẩn 2024 Đại học Phan Thiết

B. Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất

Đại học Phan Thiết công bố mức điểm xét tuyển hồ sơ hệ đại học chính quy năm 2024 theo 3 phương thức: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT và kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Phan Thiết 2024 cụ thể như sau:

Media VietJack

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Phan Thiết đợt 1 năm 2024

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức xét kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2024 dành cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy:

Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tiến hành tuyển sinh và đào tạo 15 ngành với 30 chuyên ngành, áp dụng 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, xét tuyển dựa trên kết quả học bạ ở bậc THPT và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Riêng đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ ở bậc THPT, Nhà trường đưa ra 6 tiêu chí xét tuyển để thí sinh lựa chọn, bao gồm: Điểm trung bình của cả năm học lớp 12; Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Sau đợt xét tuyển đầu tiên, Nhà trường công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo kết quả học bạ là 6.0 điểm cho các ngành Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật xây dựng, Luật, Truyền thông đa phương tiện, Kỹ thuật ô tô. Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức điểm chuẩn xét tuyển học bạ cao hơn là 6.5 điểm.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét điểm học bạ THPT

(Điểm trung bình theo thang điểm 10 áp dụng với tất cả 6 tiêu chí)

1

7480201

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

2

7340301

Kế toán

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

3

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

5

7810201

Quản trị khách sạn

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

6

7801103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

7

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

8

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

9

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6.0

10

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

11

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)

6.0

12

7380101

Luật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

14

7520130

Kỹ thuật ô tô

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

15

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Toán, Vật lý, Hoá học (A00)

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

 

6.5

 

Xem thêm bài viết về trường Đại học Phan Thiết mới nhất: