- Tên trường: Đại học Tây Đô
- Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
- Mã trường: DTD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- SĐT: 02923.840666 02923.840222 02923.740768
- Email : admin@tdu.edu.vn
- Website: http://www.tdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/

Đại học Tây Đô (DTD): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DTD
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Tây Đô (DTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Tây Đô
Video giới thiệu trường Đại học Tây Đô
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
A. Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (TDU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Tây Đô dự kiến tuyển sinh cho 25 ngành đào tạo với các phương thức xét tuyển:
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Áp dụng cho 3 hình thức xét tuyển
3. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực trong năm tuyển sinh của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển
4. Sử dụng kết quả Kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
B. Danh sách các ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; D14; D15; D66; X78 |
3 | 7229030 | Việt Nam học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70 |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A01; C00; D01; D15; A00; X02 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
6 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
9 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; D01 |
16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 |
17 | 7640101 | Thú y | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 |
18 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; C02; D08; A02 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A02; B00; D08; B03; A00 |
20 | 7720401 | Dinh dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; D08 |
21 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
24 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D01; X06; X10 |
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
22 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
3 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
18 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 0 | HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 0 | HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
22 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
3. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
3 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học | 500 | ||
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 500 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 500 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
18 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 600 | HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 | |
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 | |
21 | 7720401 | Dinh dưỡng | 500 | ||
22 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tây Đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Đô năm 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 600 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 550 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 500 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 500 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 500 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 500 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 500 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 500 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 500 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 500 |
Học phí
A. Học phí Đại học Tây Đô năm 2025-2026
Học phí Đại học Tây Đô năm 2025-2026 Trường Việt Nam đang cập nhật
B. Học phí Đại học Tây Đô năm 2024-2025
Theo đề án tuyển sinh, học phí ĐH Tây Đô 2024 các ngành như sau:
-
Ngành Kế toán: 685.000 đ/tín chỉ
-
Ngành Ngôn ngữ Anh: 685.000 đ/ tín chỉ
-
Ngành Dược học: 1.785.000 đ/tín chỉ
-
Ngành Tài chính Ngân hàng: 685.000 đ/tín chỉ
-
Ngành Quản trị kinh doanh: 685.000 đ/tín chỉ
-
Ngành Luật Kinh tế: 685.000 đ/tín chỉ
Chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; D14; D15; D66; X78 |
3 | 7229030 | Việt Nam học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70 |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A01; C00; D01; D15; A00; X02 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
6 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
9 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A02; A01; C01; X06; D01 |
16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 |
17 | 7640101 | Thú y | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 |
18 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; C02; D08; A02 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A02; B00; D08; B03; A00 |
20 | 7720401 | Dinh dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; B00; D07; D08 |
21 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 |
24 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM | A00; A01; B00; D01; X06; X10 |