Đề án tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3832.663
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Cần Thơ (CTU) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường tuyển 10.500 chỉ tiêu và tuyển sinh nhiều ngành mới và tổ hợp môn xét tuyển mới. Xem chi tiết chỉ tiêu, ngành, tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025:

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT

- Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT 

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 

Thí sinh lưu ý:

- Thường xuyên cập nhật thông tin chi tiết và các hướng dẫn của Trường ĐHCT về Đăng ký dự thi môn Năng khiếu, Điều kiện ĐKXT (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và cách đăng ký xét tuyển… của từng phương thức.

II. DỰ KIẾN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2025

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 10.500

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

TT

Mã ngành

Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển (*)

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07, TH7

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

3

7640101C

Thú y (CLC)

5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07, TH5

4

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

5

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

6

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, V02

7

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, TH5

8

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, TH2

9

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

10

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

11

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

12

7480104C

Hệ thống thông tin (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

13

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

80

14

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

15

7340201C

Tài chính ngân hàng (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

16

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

80

17

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

120

D01, D14, D15, D09

2. CÁC NGÀNH chương trình đào tạo đại trà

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành
(chuyên ngành-nếu có)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển (*)

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

1

7140201

Giáo dục Mầm non

100

M01, M06, M11, M05

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

A00, C01, D01, D03

3

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

4

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06, T10

5

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

6

7140210

Sư phạm Tin học

70

A00, A01, D01, D07

7

7140211

Sư phạm Vật lý

40

A00, A01, A02, D29

8

7140212

Sư phạm Hóa học

40

A00, B00, D07, D24

9

7140213

Sư phạm Sinh học

40

B00, B08, A02, B03

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15, D01

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

40

C00, D14, D64, C19

12

7140219

Sư phạm Địa lý

40

C00, C04, D15, D44

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

D01, D14, D15, D66

14

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

40

D01, D03, D14, D64

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

80

A00, A01, A02, B00

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

70

C00, C19, C20, D14

BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN

17

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

220

D01, D14, D15, D09

18

7220201H

Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**)

60

D01, D14, D15, D09

19

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

20

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

21

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

22

7310403

Tâm lý học giáo dục 

60

C00, C14, C20, D14

23

7229030

Văn học

100

C00, D01, D14, D15

24

7320101

Báo chí

100

C00, D01, D14, D15

25

7810101

Du lịch

100

C00, D01, D14, D15

26

7810101H

Du lịch - Hòa An (**)

60

C00, D01, D14, D15

27

7310301

Xã hội học

80

A01, C00, C19, D01

28

7320201

Thông tin - Thư viện

60

A01, D01, D03, D29

TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC

29

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

30

7420201

Công nghệ sinh học

180

A00, B00, B08, D07

31

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

32

7440112

Hóa học

90

A00, B00, C02, D07

33

7720203

Hóa dược

120

A00, B00, C02, D07

34

7460112

Toán ứng dụng

90

A00, A01, A02, B00

35

7460201

Thống kê

90

A00, A01, A02, B00

36

7520401

Vật lý kỹ thuật

80

A00, A01, A02, C01

KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT

37

7340101

Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, C02, D01

38

7340101H

Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)

60

A00, A01, C02, D01

39

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

40

7340120

Kinh doanh quốc tế

120

A00, A01, C02, D01

41

7340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, C02, D01

42

7340122

Thương mại điện tử 

80

A00, A01, C02, D01

43

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)

120

A00, A01, C02, D01

44

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

45

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

46

7620115H

Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)

40

A00, A01, C02, D01

47

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

48

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

A00, A01, C02, D01

49

7340301

Kế toán

100

A00, A01, C02, D01

50

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

51

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

52

7380101

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)

195

A00, C00, D01, D03

53

7380101H

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)

80

A00, C00, D01, D03

54

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự 

75

A00, C00, D01, D03

55

7380107

Luật Kinh tế

150

A00, C00, D01, D03

MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

56

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01, TH3

57

7480101

Khoa học máy tính

80

A00, A01, TH1, TH2

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

80

A00, A01, TH1, TH2

59

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01, TH1, TH2

60

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01, TH1, TH2

61

7480107

Trí tuệ nhân tạo 

60

A00, A01, TH1, TH2

62

7480201

Công nghệ thông tin

100

A00, A01, TH1, TH2

63

7480201H

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

40

A00, A01, TH1, TH2

64

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01, TH1, TH2

KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH

65

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

120

A00, A01, B00, D07

66

7540101

Công nghệ thực phẩm

200

A00, A01, B00, D07

67

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

80

A00, A01, B00, D07

68

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

130

A00, A01, B00, D07

69

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 

60

A00, A01, B00, D07

70

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

A00, A01, B00, D07

71

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01, TH5

72

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01, TH5

73

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

100

A00, A01, TH4, TH1

74

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

80

A00, A01, D07, TH1

75

7520130

Kỹ thuật ô tô

90

A00, A01, TH4, TH1

76

7520201

Kỹ thuật điện

110

A00, A01, D07, TH1

77

7520212

Kỹ thuật y sinh

60

A00, A01, A02, B08

78

7480106

Kỹ thuật máy tính
(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

100

A00, A01, TH1, TH4

79

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

A00, A01, TH1, TH4

80

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

90

A00, A01, D07, TH1

81

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

80

A00, A01, B00, D07

82

7580101

Kiến trúc

80

V00, V01, V02, V03

83

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01, TH4, V00

84

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

80

A00, A01, TH4, V00

85

7580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

80

A00, A01, TH4, V00

86

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

A00, A01, B08, D07

CHĂN NUÔI -  THÚ Y -  NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG

87

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

88

7620105

Chăn nuôi

120

A00, A02, B00, B08

89

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07, A00

90

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, B08, D07, A00

91

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

92

7640101

Thú y

200

A02, B00, B08, D07

93

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

94

7620301

Nuôi trồng thủy sản

280

A00, B00, B08, D07

95

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

96

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

97

7440301

Khoa học môi trường

90

A00, A02, B00, D07

98

7520320

Kỹ thuật môi trường

90

A00, A01, B00, D07

99

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

100

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

1. Ghi chú:

1. Mã tổ hợp (*):

Tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung cho các phương thức: xét điểm thi THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT. Riêng phương thức xét điểm V-SAT, không sử dụng những tổ hợp có các môn: Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế và pháp luật/Giáo dục công dân, Tin học, Công nghệ.

A00: T-L-H; A01: T-L-A ; A02: T-L-Si; B00: T-H-Si; B03: T-Si-V; B08: T-Si-A;

C00: V-S-Đ; C01: V-T-L; C02: V-T-H; C04: V-T-Đ; C14: V-T- GDCD/GDKTPL; C19: V-S-GDCD/GDKTPL; C20: V-Đ-GDCD/GDKTPL;

D01: V-T-A; D03: V-T-P; D07: T-H-A; D09: T-S-A; D14: V-S-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-S-P; D66: V-GDCD/GDKTPL-A;

M01: V-S-NKGDMN; M05: V-Đ-NKGDMN; M06: V-T-NKGDMN; M11: V-A-NKGDMN;

T00: T-Si-NKTDTT; T01: T-V-NKTDTT; T06: T-H-NKTDTT; T10: T-A-NKTDTT;

V00: T-L-Vẽ MT; V01: T-V-Vẽ MT; V02: T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;

TH1: T-L-Tin học; TH2: T-A-Tin học; TH3: T-V-Tin học; TH4: T-L-Công nghệ công nghiệp; TH5: T-A-Công nghệ công nghiệp; TH7: T-A-Công nghệ nông nghiệp

 

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (**):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 25.95  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 25.65  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.31  
4 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 25.6  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.79  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.56  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 26.22  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 26.6  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 25.38  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.83  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.43  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.9  
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.93  
14 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.7  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.81  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.2  
17 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.4  
18 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.45  
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21  
20 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.51  
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.1  
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.1  
23 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.9  
24 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.19  
25 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.87  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.94  
27 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 22.15  
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.05  
29 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.1  
30 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 21.5  
31 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 24.6  
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 24.8  
33 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.7  
34 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.5  
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 24.8  
36 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.5  
37 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.2  
38 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 23.7  
39 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 26.01  
40 7380101H Luật (Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 25.5  
41 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.85  
42 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 15  
43 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20  
44 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 20.75  
45 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 15  
46 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15  
47 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15  
48 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 23.23  
49 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21.6  
50 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.43  
51 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.9  
52 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.83  
53 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 22.9  
54 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 23.48  
55 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 22.8  
56 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 24.28  
57 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.35  
58 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23.7  
59 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.05  
60 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.75  
61 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.55  
62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.05  
63 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23  
64 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.1  
65 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 23.53  
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.63  
67 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 24.2  
68 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.4  
69 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.9  
70 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23  
71 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 22.8  
72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.05  
73 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.45  
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.15  
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15  
76 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21  
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.5  
78 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20  
79 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15  
80 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 16  
81 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5  
82 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18  
83 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.2  
84 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20  
85 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15  
86 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15  
87 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15  
88 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 15  
89 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
90 7620109 Nông học B00; B08; D07 15  
91 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15  
92 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 15  
93 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
94 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15  
95 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 21  
96 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.5  
97 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
98 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15  
99 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
100 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
101 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.3  
102 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5  
103 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.8  
104 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.5  
105 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.1  
106 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.9  
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 18  
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5  
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 21.7  

2. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 26.6  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.6  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.6  
4 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 27.2  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.6  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.6  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 29.25  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 29.12  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.4  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.3  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.1  
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14. D15 28.45  
14 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 26.25  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 29.2  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 27.7  
17 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27.4  
18 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.5  
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 18  
20 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 18  
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 27.1  
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.7  
23 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75  
24 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 27.3  
25 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 27.7  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28.3  
27 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23  
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 27.6  
29 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 25.75  
30 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.75  
31 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.3  
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5  
33 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.6  
34 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28  
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.4  
36 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.6  
37 7340301 Ke toán A00; A01; C02; D01 27.8  
38 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.85  
39 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 27.2  
40 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 25.5  
41 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.8  
42 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 24.5  
43 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.25  
44 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.5  
45 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01.B00; B08 25  
46 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26  
47 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 18.75  
48 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26.5  
49 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 25.5  
50 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25  
51 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27  
52 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.25  
53 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26  
54 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27  
55 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23  
56 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 27.9  
57 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.6  
58 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27  
59 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.2  
60 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.5  
61 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.7  
62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25  
63 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A0 1; D01 26.9  
64 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A0 1; D01 28.8  
65 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 26.75  
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 27.2  
67 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 27.6  
68 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5  
69 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.8  
70 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 27.5  
71 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.5  
72 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 25.8  
73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75  
74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18  
75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18  
76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.3  
77 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 23  
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.25  
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 24.5  
80 7580101 Kiến trúc v00; V01; V02; V03 24  
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 22.25  
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26  
83 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.25  
84 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18  
85 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21  
86 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 18  
87 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 18  
88 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 20  
89 7620109 Nông học B00; B08; D07 21.75  
90 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 19.5  
91 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 24.25  
92 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 18  
93 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
94 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 25.5  
95 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
96 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21.5  
97 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21  
98 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 19.75  
99 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 21  
100 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 27.5  
101 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.5  
102 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 27.5  
103 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.75  
104 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5  
105 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.4  
106 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.5  
107 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5  
108 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 25.5  

3. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 theo Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh; D09; D10 288  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D09; D10 291  
3 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D09; D10 255  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A07; D09; D10 225  
5 7229001 Triết học A07; B08; D09; D10 225  
6 7310101 Kinh tế A00; A01 282  
7 7310201 Chính trị học A07; B08; D09; D10 229  
8 7310301 Xã hội học A01; A07; D09; D10 275  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01 318  
10 7320201 Thông tin - Thư viện A01; A07; D09; D10 225  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01 298  
12 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D07 228  
13 7340101H Quàn trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01 231  
14 7340115 Marketing A00; A01 309  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01 328  
16 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D07 316  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01 309  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 311  
19 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D07 303  
20 7340301 Kế toán A00; A01 276  
21 7340302 Kiểm toán A00; A01 259  
22 7380101 Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp; A00; A01; D09; D10 226  
23 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính; A00; A01; D09; D10 225  
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D09; D10 282  
25 7420101 Sinh học A02; B00; B08 225  
26 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 267  
27 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 291  
28 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 225  
29 7440112 Hóa học A00; B00; D07 237  
30 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 225  
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 225  
32 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 265  
33 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 335  
34 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 250  
35 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 336  
36 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D07 300  
37 7480104 Hệ thông thông tin A00; A01 282  
38 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D07 286  
39 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 321  
40 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 349  
41 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D07 318  
42 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 249  
43 7480202 An toàn thông tin A00; A01 306  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 302  
45 7510401 c Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 250  
46 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 244  
47 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01 330  
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 272  
49 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 269  
50 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 314  
51 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 247  
52 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D07 250  
53 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 260  
54 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 327  
55 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 320  
56 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D07 241  
57 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 225  
58 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 225  
59 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 225  
60 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 266  
61 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 265  
62 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 225  
63 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 244  
64 7580101 Kiến trúc V00; V02; V03 249  
65 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 225  
66 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 251  
67 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D07 251  
68 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 225  
69 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 225  
70 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 225  
71 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 225  
72 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 225  
73 7620109 Nông học B00; B08; D07 225  
74 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trảng; - Nông nghiệp công nghệ cao; A02; B00; B08; D07 225  
75 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 238  
76 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 225  
77 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; B00; D07 225  
78 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01 240  
79 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01 225  
80 7620301 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A00; B00; B08; D07 225  
81 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 225  
82 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 225  
83 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 225  
84 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 291  
85 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 327  
86 7810101 Du lịch A01; A07; D09; D10 316  
87 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) A01; A07; D09; D10 227  
88 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01 247  
89 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D07 243  
90 7850101 Quàn lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 237  
91 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01 231  
92 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 234  

C. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 21.7  
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15  
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24  
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.2  
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 24.2  
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.1  
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.95  
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 23.4  
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.1  
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.5  
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.25  
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.1  
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20  
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.6  
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.41  
16 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 26.86  
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 23.5  
18 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.18  
19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23.25  
20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.65  
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.76  
22 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24.45  
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.63  
24 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; D14; D64 26.75  
25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.23  
26 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.1  
27 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.1  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.25  
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 23.5  
30 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21.75  
31 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.1  
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.16  
33 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.26  
34 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.85  
35 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.1  
36 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 24.63  
37 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 22  
38 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 21.5  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.8  
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.35  
41 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23  
42 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.35  
43 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 25.1  
44 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.61  
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25  
46 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.76  
47 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24.58  
48 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.1  
49 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 22.5  
50 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.85  
51 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 23.3  
52 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.64  
53 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 21.75  
54 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15  
55 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20  
56 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.85  
57 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 22.4  
58 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.4  
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.85  
60 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.8  
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 22.65  
62 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 22.8  
63 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.16  
64 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.25  
65 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.6  
66 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.95  
67 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.61  
68 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.75  
69 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. A00; A01 23.33  
70 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.1  
71 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 22.75  
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 22.15  
73 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.3  
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.35  
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.2  
76 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18  
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.83  
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22  
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 21.25  
80 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18  
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18  
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.5  
83 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00; A01 15.45  
84 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21.6  
85 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20  
86 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00; B00; B08; D07 15  
87 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
88 7620109 Nông học B00; B08; D07 15  
89 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15  
90 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 18.55  
91 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
92 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15  
93 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.35  
94 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 17  
95 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16.75  
96 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
97 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
98 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.7  
99 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5  
100 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24  
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 19.8  
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.05  
103 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 20.45

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Học phí

A. Học phí dự kiến Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 - 2026

Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm học 2025 - 2026 dự kiến sẽ là 450.000 đồng/tín chỉ đối với học kỳ II và III năm học 2024 - 2025 và học kỳ 1 năm học 2025-2026. Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao/tiên tiến, học phí có thể dao động từ 33 đến 36 triệu đồng/năm, trong khi chương trình đại trà có thể từ 19,4 đến 23,5 triệu đồng/năm. 
 
Chi tiết hơn:
 
  • Học phí theo tín chỉ: Mức học phí theo tín chỉ có thể khác nhau tùy theo chương trình đào tạo và năm học. Ví dụ, một số chương trình có thể có học phí 780.000 đồng/tín chỉ. 
  • Học phí theo năm học: Học phí toàn khóa cho chương trình chất lượng cao có thể lên đến 36 triệu đồng/năm. 
  • Học phí các ngành: Một số ngành như y, dược có thể có học phí cao hơn, ví dụ như 54 triệu đồng/năm cho ngành y khoa với 31 tín chỉ/năm. 
  • Học phí ngoài giờ hành chính: Có thể có mức học phí riêng cho các lớp học ngoài giờ hành chính. 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục mầm non 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ M01; M05; M06; M11
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; C01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; D01; D03
3 7140204 Giáo dục Công dân 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; D14; D15; X70
V-SAT C00; D14; D15
4 7140206 Giáo dục Thể chất 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ T00; T01; T06; T10
5 7140209 Sư phạm Toán học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B08; D07
6 7140210 Sư phạm Tin học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
7 7140211 Sư phạm Vật lý 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; A02
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; D29
8 7140212 Sư phạm Hóa học 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; B00; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; D24
9 7140213 Sư phạm Sinh học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; B08
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; D14; D64; X70
V-SAT C00; D14
12 7140219 Sư phạm Địa lý 0 Ưu Tiên  
V-SAT C00; C04; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C04; D15; D44
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 Ưu Tiên  
V-SAT D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D66; X78
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D03; D14; D64
V-SAT D01; D14
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; C20; D14; X70; X74
V-SAT C00; D14
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D14; D15
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D14; D15
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D14; D15
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D03; D14; D64
V-SAT D01; D14
21 7229001 Triết học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; D14; D15; X70
V-SAT C00; D14; D15
22 7229030 Văn học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15
23 7310101 Kinh tế 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
24 7310201 Chính trị học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; D14; D15; X70
V-SAT C00; D14; D15
25 7310301 Xã hội học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C19; D01; X70
V-SAT A01; C00; D01
26 7310403 Tâm lý học giáo dục 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C14; C20; D14; X01; X74
V-SAT C00; D14
27 7320101 Báo chí 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X02
29 7320201 Thông tin - thư viện 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D03; D29
30 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
33 7340115 Marketing 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
34 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
36 7340121 Kinh doanh thương mại 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
37 7340122 Thương mại điện tử 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
40 7340301 Kế toán 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
42 7340302 Kiểm toán 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
43 7380101 Luật 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; C00; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; D01; D03
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An 0 V-SAT A00; C00; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; D01; D03
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng 0 V-SAT A00; C00; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; D01; D03
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; C00; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; D01; D03
47 7380107 Luật kinh tế 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; C00; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; D01; D03
48 7420101 Sinh học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; B08
49 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; B08; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; X28
51 7420203 Sinh học ứng dụng 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B08
52 7440112 Hóa học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
53 7440301 Khoa học môi trường 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; D07
54 7460112 Toán ứng dụng 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00
55 7460201 Thống kê 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00
56 7480101 Khoa học máy tính 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
61 7480104 Hệ thống thông tin 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X07
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
65 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An 0 V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
68 7480202 An toàn thông tin 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; B08; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; X27
71 7510601 Quản lý công nghiệp 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X27
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X27
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng 0 V-SAT A00; A01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X27
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X07
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
76 7520130 Kỹ thuật ô tô 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X07
77 7520201 Kỹ thuật điện 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X27
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X07
80 7520212 Kỹ thuật y sinh 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B08
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; X06
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
84 7520320 Kỹ thuật môi trường 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
85 7520401 Vật lý kỹ thuật 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
86 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; B08; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; X27
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
91 7580101 Kiến trúc 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02; V03
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; V00
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; V00; X07
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; V02
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; V00
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; V00; X07
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 0 Ưu Tiên  
V-SAT A00; A01; V00
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; V00; X07
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B08; D07
98 7620103 Khoa học đất 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
99 7620105 Chăn nuôi 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; B08
100 7620109 Nông học 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
101 7620110 Khoa học cây trồng 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D07
102 7620112 Bảo vệ thực vật 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; B08; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; X28
109 7620302 Bệnh học thủy sản 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
110 7620305 Quản lý thủy sản 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
111 7640101 Thú y 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D07
112 7640101C Thú y (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; B08; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; X27
113 7720203 Hóa dược 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
114 7810101 Du lịch 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Ưu Tiên  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) 0 Ưu Tiên  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X26
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 Ưu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; B00; D07
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 0 Ưu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
121 7850103 Quản lý đất đai 0 Ưu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; B00; D07

Một số hình ảnh

Can Tho, Taiwan boost education link - Can Tho News

Phòng dịch Covid-19: Trường ĐH Cần Thơ tổ chức giảng dạy không tập trung

Trường Đại học Cần Thơ - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học  Cao đẳng

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ