Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Cần Thơ 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Cần Thơ 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: TCT
Tên tiếng Anh: Can Tho University
Năm thành lập: 1966
Cơ quan chủ quản: Bộ GD&ĐT
Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Cần Thơ năm 2025:
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07, TH7 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
3 |
7640101C |
Thú y (CLC) 5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07, TH5 |
4 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
5 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
6 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, V02 |
7 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, TH5 |
8 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, TH2 |
9 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
10 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
11 |
7480102C |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
12 |
7480104C |
Hệ thống thông tin (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
13 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
14 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
15 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
16 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
17 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
120 |
D01, D14, D15, D09 |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
||||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
100 |
M01, M06, M11, M05 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
A00, C01, D01, D03 |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06, T10 |
5 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
6 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
40 |
A00, A01, A02, D29 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
40 |
A00, B00, D07, D24 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
40 |
B00, B08, A02, B03 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15, D01 |
11 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
40 |
C00, D14, D64, C19 |
12 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
40 |
C00, C04, D15, D44 |
13 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
D01, D14, D15, D66 |
14 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
70 |
C00, C19, C20, D14 |
BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN |
||||
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh. |
220 |
D01, D14, D15, D09 |
18 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**) |
60 |
D01, D14, D15, D09 |
19 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
80 |
D01, D03, D14, D64 |
20 |
7229001 |
Triết học |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
21 |
7310201 |
Chính trị học |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
60 |
C00, C14, C20, D14 |
23 |
7229030 |
Văn học |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
24 |
7320101 |
Báo chí |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
25 |
7810101 |
Du lịch |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
26 |
7810101H |
Du lịch - Hòa An (**) |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
27 |
7310301 |
Xã hội học |
80 |
A01, C00, C19, D01 |
28 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC |
||||
29 |
7420101 |
Sinh học |
80 |
A02, B00, B03, B08 |
30 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
180 |
A00, B00, B08, D07 |
31 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
80 |
A00, A01, B00, B08 |
32 |
7440112 |
Hóa học |
90 |
A00, B00, C02, D07 |
33 |
7720203 |
Hóa dược |
120 |
A00, B00, C02, D07 |
34 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
35 |
7460201 |
Thống kê |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
36 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
80 |
A00, A01, A02, C01 |
KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT |
||||
37 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
38 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh - Hòa An (**) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
39 |
7340115 |
Marketing |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
40 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
41 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
42 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
43 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
44 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
45 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
46 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**) |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
48 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
49 |
7340301 |
Kế toán |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
50 |
7340302 |
Kiểm toán |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
51 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
52 |
7380101 |
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) |
195 |
A00, C00, D01, D03 |
53 |
7380101H |
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**) |
80 |
A00, C00, D01, D03 |
54 |
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
75 |
A00, C00, D01, D03 |
55 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
150 |
A00, C00, D01, D03 |
MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||
56 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01, TH3 |
57 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
58 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
59 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
60 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
61 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
60 |
A00, A01, TH1, TH2 |
62 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
A00, A01, TH1, TH2 |
63 |
7480201H |
Công nghệ thông tin - Hòa An (**) |
40 |
A00, A01, TH1, TH2 |
64 |
7480202 |
An toàn thông tin |
60 |
A00, A01, TH1, TH2 |
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH |
||||
65 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
66 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
A00, A01, B00, D07 |
67 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
68 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
130 |
A00, A01, B00, D07 |
69 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
70 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
71 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01, TH5 |
72 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01, TH5 |
73 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) |
100 |
A00, A01, TH4, TH1 |
74 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
A00, A01, D07, TH1 |
75 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
90 |
A00, A01, TH4, TH1 |
76 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
110 |
A00, A01, D07, TH1 |
77 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
60 |
A00, A01, A02, B08 |
78 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
100 |
A00, A01, TH1, TH4 |
79 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
100 |
A00, A01, TH1, TH4 |
80 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
90 |
A00, A01, D07, TH1 |
81 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
82 |
7580101 |
Kiến trúc |
80 |
V00, V01, V02, V03 |
83 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
180 |
A00, A01, TH4, V00 |
84 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
80 |
A00, A01, TH4, V00 |
85 |
7580205 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
80 |
A00, A01, TH4, V00 |
86 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
CHĂN NUÔI - THÚ Y - NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG |
||||
87 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
88 |
7620105 |
Chăn nuôi |
120 |
A00, A02, B00, B08 |
89 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07, A00 |
90 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
180 |
B00, B08, D07, A00 |
91 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
92 |
7640101 |
Thú y |
200 |
A02, B00, B08, D07 |
93 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
94 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
280 |
A00, B00, B08, D07 |
95 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
96 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
97 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
90 |
A00, A02, B00, D07 |
98 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
90 |
A00, A01, B00, D07 |
99 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
1. Ghi chú:
1. Mã tổ hợp (*):
Tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung cho các phương thức: xét điểm thi THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT. Riêng phương thức xét điểm V-SAT, không sử dụng những tổ hợp có các môn: Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế và pháp luật/Giáo dục công dân, Tin học, Công nghệ.
A00: T-L-H; A01: T-L-A ; A02: T-L-Si; B00: T-H-Si; B03: T-Si-V; B08: T-Si-A;
C00: V-S-Đ; C01: V-T-L; C02: V-T-H; C04: V-T-Đ; C14: V-T- GDCD/GDKTPL; C19: V-S-GDCD/GDKTPL; C20: V-Đ-GDCD/GDKTPL;
D01: V-T-A; D03: V-T-P; D07: T-H-A; D09: T-S-A; D14: V-S-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-S-P; D66: V-GDCD/GDKTPL-A;
M01: V-S-NKGDMN; M05: V-Đ-NKGDMN; M06: V-T-NKGDMN; M11: V-A-NKGDMN;
T00: T-Si-NKTDTT; T01: T-V-NKTDTT; T06: T-H-NKTDTT; T10: T-A-NKTDTT;
V00: T-L-Vẽ MT; V01: T-V-Vẽ MT; V02: T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;
TH1: T-L-Tin học; TH2: T-A-Tin học; TH3: T-V-Tin học; TH4: T-L-Công nghệ công nghiệp; TH5: T-A-Công nghệ công nghiệp; TH7: T-A-Công nghệ nông nghiệp
Xem thêm bài viết về trường Đại học Cần Thơ mới nhất: