Trường Đại học Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn,điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 21.7 | |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.2 | |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.2 | |
6 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.95 | |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.4 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.1 | |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.5 | |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.25 | |
12 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.1 | |
13 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
14 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.6 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.41 | |
16 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 26.86 | |
17 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 23.5 | |
18 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.18 | |
19 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 25.65 | |
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.76 | |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24.45 | |
23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26.63 | |
24 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; D14; D64 | 26.75 | |
25 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 26.23 | |
26 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.1 | |
27 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.1 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.25 | |
29 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 23.5 | |
30 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 | |
31 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.1 | |
32 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.16 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.26 | |
34 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.85 | |
35 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.1 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 24.63 | |
37 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
38 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 21.5 | |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.8 | |
40 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.35 | |
41 | 734010111 | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 23 | |
42 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 25.35 | |
43 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 25.1 | |
44 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.61 | |
45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
46 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.76 | |
47 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 24.58 | |
48 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 25.1 | |
49 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 22.5 | |
50 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.85 | |
51 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.3 | |
52 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23.64 | |
53 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 21.75 | |
54 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
55 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
56 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.85 | |
57 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 22.4 | |
58 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.4 | |
59 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.85 | |
60 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.8 | |
61 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 22.65 | |
62 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 22.8 | |
63 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.16 | |
64 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.25 | |
65 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.6 | |
66 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.95 | |
67 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.61 | |
68 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.75 | |
69 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00; A01 | 23.33 | |
70 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.1 | |
71 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 22.75 | |
72 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 22.15 | |
73 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 23.3 | |
74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.35 | |
75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.2 | |
76 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.83 | |
78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
80 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.5 | |
83 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy | A00; A01 | 15.45 | |
84 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21.6 | |
85 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 20 | |
86 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
87 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
88 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
89 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 18.55 | |
91 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
92 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
93 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 22.35 | |
94 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 17 | |
95 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16.75 | |
96 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
97 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
98 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.7 | |
99 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
100 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24 | |
101 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19.8 | |
102 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.05 | |
103 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 20.45 |
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023
Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023, theo đó cao nhất là ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn 29.25 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn xét tuyển điểm học bạ THPT và điều kiện trúng tuyển các ngành theo Phương thức 3 và Phương thức 4 như sau:
1. ĐIỂM CHUẨN, ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN:
1.1. Điểm chuẩn:
Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh (Bảng điểm chuẩn được đính kèm). Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
1.2. Điều kiện trúng tuyển:
Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:
a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2023 trở về trước.
b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định của Trường ĐHCT (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).
c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
d) Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng
(Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
đ) Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được công bố đủ điều kiện trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
1.3. Xem kết quả:
Để xem kết quả, thí sinh đăng nhập vào Hệ thống Đăng ký xét tuyển của Trường ĐHCT (http://xettuyen.ctu.edu.vn) bằng tài khoản của thí sinh đã có khi đăng ký xét tuyển.
2. THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN LƯU Ý THỰC HIỆN:
2.1. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GDĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn (sau đây gọi là Cổng tuyển sinh) để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo theo Hướng dẫn tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023). Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định thì xem như thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển sớm này và Trường ĐHCT không giải quyết mọi khiếu nại về sau.
- Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023
- Thông tin đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như sau:
• Thứ tự ưu tiên (do thí sinh tự sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất)
• Mã Trường: TCT
Mã ngành, tên ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển
2.2. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023, thí sinh:
- Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục) và kê khai thông tin trên phiếu;
- Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác tuyển sinh.
- Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 2.1.
2.3. Để đảm bảo quyền lợi xử lý nguyện vọng lọc ảo chung cho thí sinh, khi xem kết quả trúng tuyển thí sinh cung cấp cho Trường ĐHCT “Số CMND/CCCD/ĐDCD” dùng để đăng nhập vào Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT.
C. Đại học Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Cần Thơ đã được công bố, điểm sàn từ 15 đến 19 điểm.
Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn) xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:
1. Điểm sàn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm sàn không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.
ĐIỂM SÀN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C01, D01, D03 |
57 |
19 |
2 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, C19, D14, D15 |
20 |
19 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T06 |
33 |
18 |
4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, B08, D07 |
17 |
19 |
5 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07 |
39 |
19 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29 |
11 |
19 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24 |
11 |
19 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B08 |
11 |
19 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15 |
27 |
19 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64 |
11 |
19 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04, D15, D44 |
11 |
19 |
12 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14. D15 |
44 |
19 |
13 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D03, D14, D64 |
11 |
19 |
14 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
59 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
7220201C |
D01, D14, D15 |
47 |
17 |
16 |
Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An) |
7220201H |
D01, D14, D15 |
24 |
16 |
17 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D03, D14, D64 |
23 |
15 |
18 |
Triết học |
7229001 |
C00, C19, D14, D15 |
23 |
15 |
19 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 |
47 |
16 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
17 |
21 |
Chính trị học |
7310201 |
C00, C19, D14, D15 |
33 |
15 |
22 |
Xã hội học |
7310301 |
A01, C00, C19, D01 |
47 |
16 |
23 |
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
47 |
18 |
24 |
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch - (Học tại khu Hòa An) |
7310630H |
C00, D01, D14, D15 |
24 |
16 |
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
59 |
16 |
26 |
Thông tin – thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29 |
35 |
15 |
27 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
18 |
28 |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
7340101C |
A01, D01, D07 |
47 |
16 |
29 |
Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) |
7340101H |
A00, A01, C02, D01 |
24 |
16 |
30 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C02, D01 |
35 |
18 |
31 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
18 |
32 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
7340120C |
A01, D01, D07 |
47 |
17 |
33 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
18 |
34 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C02, D01 |
35 |
18 |
35 |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
7340201C |
A01, D01, D07 |
47 |
16 |
36 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C02, D01 |
35 |
18 |
37 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, C02, D01 |
35 |
17 |
38 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
7380101 |
A00, C00, D01, D03 |
79 |
18 |
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
|
- Luật hành chính; - Luật tư pháp. |
|
|
|
|
39 |
Luật, chuyên ngành Luật hành chính (Học tại khu Hòa An) |
7380101H |
A00, C00, D01, D03 |
64 |
16 |
40 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D03 |
44 |
18 |
41 |
Sinh học |
7420101 |
A02, B00, B03, B08 |
23 |
15 |
42 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D07 |
76 |
16 |
43 |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
7420201T |
A01, B08, D07 |
23 |
15 |
44 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, A01, B00, B08 |
33 |
15 |
45 |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, C02, D07 |
47 |
15 |
46 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
53 |
15 |
47 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, A02, B00 |
53 |
15 |
48 |
Thống kê |
7460201 |
A00, A01, A02, B00 |
53 |
15 |
49 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
35 |
16 |
50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
35 |
16 |
51 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
35 |
16 |
52 |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
7480103C |
A01, D01, D07 |
23 |
16 |
53 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
35 |
16 |
54 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01 |
35 |
16 |
55 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
50 |
17 |
56 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
7480201C |
A01, D01, D07 |
23 |
17 |
57 |
Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) |
7480201H |
A00, A01 |
24 |
15 |
58 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
43 |
16 |
59 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
59 |
16 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
7510401C |
A01, B08, D07 |
23 |
15 |
61 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01 |
51 |
16 |
62 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01 |
57 |
17 |
63 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. |
7520103 |
A00, A01 |
71 |
16 |
64 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01 |
41 |
16 |
65 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
41 |
16 |
66 |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
7520201C |
A01, D01, D07 |
23 |
15 |
67 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
41 |
16 |
68 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01 |
41 |
16 |
69 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
7520216C |
A00, D01, D07 |
23 |
15 |
70 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, B00, D07 |
23 |
15 |
71 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, B00, D07 |
40 |
15 |
72 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02, C01 |
33 |
15 |
73 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D07 |
106 |
17 |
74 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
7540101C |
A01, B08, D07 |
23 |
15 |
75 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, A01, B00, D07 |
23 |
15 |
76 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, B00, D07 |
93 |
16 |
77 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 |
38 |
16 |
78 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
A00, A01, B00, D07 |
35 |
15 |
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
79 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
83 |
16 |
80 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
7580201C |
A01, D01, D07 |
23 |
15 |
81 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
A00, A01 |
35 |
15 |
82 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01 |
35 |
15 |
83 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, A01, B08, D07 |
35 |
15 |
84 |
Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. |
7620103 |
A00, B00, B08, D07 |
35 |
15 |
85 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A02, B00, B08 |
83 |
15 |
86 |
Nông học |
7620109 |
B00, B08, D07 |
59 |
15 |
87 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
7620110 |
A02, B00, B08, D07 |
83 |
15 |
88 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, B08, D07 |
95 |
15 |
89 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, B08, D07 |
47 |
15 |
90 |
Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) |
7620114H |
A00, A01, C02, D01 |
72 |
15 |
91 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, C02, D01 |
83 |
16 |
92 |
Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) |
7620115H |
A00, A01, C02, D01 |
42 |
15 |
93 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, B08, D07 |
171 |
15 |
94 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
7620301T |
A01, B08, D07 |
23 |
15 |
95 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, B08, D07 |
59 |
15 |
96 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, B08, D07 |
59 |
15 |
97 |
Thú y |
7640101 |
A02, B00, B08, D07 |
76 |
17 |
98 |
Hóa dược |
7720203 |
A00, B00, C02, D07 |
52 |
18 |
99 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
18 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
7810103C |
A01, D01, D07 |
23 |
16 |
101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D07 |
71 |
16 |
102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
16 |
103 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D07 |
91 |
16 |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp xét tuyển: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán- Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Anh; D03: Toán-Văn- Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp;
D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu;
T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu. V00: Toán-Lý-Vẽ mỹ thuật;
V01: Toán-Văn-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Anh-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Hóa- Vẽ mỹ thuật.
2. Môn Vẽ mỹ thuật đã được tổ chức thi vào ngày 21/5/2023; Môn Năng khiếu-TDTT đã được tổ chức thi vào ngày 04/6/2023 và 22/7/2023.
3. CTCLC: Chương trình chất lượng cao; CTTT: Chương trình tiên tiến;
4. Đối với ngành có nhiều chuyên ngành: thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành và được chọn học 01 chuyên ngành khi làm thủ tục nhập học vào Trường.
5. Các mã ngành Học tại khu Hòa An (Mã ngành có chữ H): sinh viên chỉ học tại Khu Hòa An vào năm thứ 2 và năm thứ 3; những năm còn lại học tại Cần Thơ.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào (trong tổ hợp xét tuyển) từ 1,0 điểm trở xuống. Đối với ngành Kiến trúc thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, điểm môn Vẽ mỹ thuật (do Trường ĐHCT tổ chức thi) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
+ Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu thể dục thể thao (do Trường ĐHCT tổ chức thi) đạt từ 5,0 điểm trở lên; Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + (điểm ưu tiên)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), đạt từ 12 điểm trở lên ./.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2019 - 2022
I. Chương trình đại trà
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Giáo dục Tiểu học |
21,25 |
22,25 |
25 |
24,50 |
23,90 |
|
Giáo dục Công dân |
22,50 |
21 |
22,75 |
25 |
26,0 |
|
Giáo dục Thể chất |
18,25 |
17,50 |
19,50 |
24,25 |
20,25 |
|
Sư phạm Toán học |
22,50 |
24 |
26,50 |
25,50 |
26,0 |
|
Sư phạm Tin học |
18,25 |
18,50 |
20,50 |
23 |
22,50 |
|
Sư phạm Vật lý |
21,75 |
18,50 |
21 |
24,50 |
25,30 |
|
Sư phạm Hóa học |
22,25 |
22,25 |
22,75 |
25,75 |
25,50 |
|
Sư phạm Sinh học |
20,75 |
18,50 |
24 |
23,75 |
23,90 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
22,50 |
22,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
|
Sư phạm Lịch sử |
22,75 |
19 |
24,25 |
25 |
27,0 |
|
Sư phạm Địa lý |
22,50 |
22,25 |
21 |
24,75 |
26,25 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
23,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
25,75 |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
18,50 |
18,50 |
23 |
21,75 |
22,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,25 |
24,50 |
26,75 |
26,50 |
26,0 |
28,25 |
Ngôn ngữ Pháp |
17 |
17 |
19,50 |
23,50 |
23,0 |
24,50 |
Triết học |
19,25 |
22 |
19,50 |
24,25 |
25,50 |
25,0 |
Văn học |
19,75 |
22 |
23,75 |
24,75 |
25,0 |
26,75 |
Kinh tế |
20,75 |
24,50 |
26,75 |
25,50 |
24,40 |
28,25 |
Chính trị học |
21,25 |
24 |
24 |
25,50 |
25,75 |
25,0 |
Xã hội học |
21,25 |
24 |
25 |
25,75 |
25,75 |
26,50 |
Việt Nam học |
22,25 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
26,0 |
27,75 |
Thông tin - thư viện |
16,50 |
18,50 |
19,50 |
22,75 |
20,0 |
22,0 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
25,25 |
28 |
25,75 |
24,75 |
29,0 |
Marketing |
21,50 |
25 |
27,75 |
26,25 |
25,25 |
29,25 |
Kinh doanh quốc tế |
22,25 |
25,75 |
28,25 |
26,50 |
24,50 |
29,25 |
Kinh doanh thương mại |
21 |
24,75 |
27 |
25,75 |
24,25 |
28,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
21 |
24,75 |
27,50 |
25,75 |
25,0 |
29,25 |
Kế toán |
21,25 |
25 |
27,50 |
25,50 |
25,0 |
28,75 |
Kiểm toán |
20,25 |
24 |
26 |
25,25 |
24,0 |
28,0 |
Luật |
21,75 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
25,75 |
27,75 |
Sinh học |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
22,75 |
22,0 |
Công nghệ sinh học |
17 |
21 |
24 |
24,50 |
23,50 |
28,0 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
23,0 |
22,0 |
Hóa học |
15,25 |
15 |
19,50 |
23,25 |
22,50 |
26,50 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
20,0 |
22,50 |
Toán ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
22,75 |
22,75 |
25,50 |
Khoa học máy tính |
16 |
21 |
24 |
25 |
25,40 |
28,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
16,50 |
20 |
24 |
24,25 |
27,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,50 |
22,50 |
25,50 |
25,25 |
26,30 |
28,75 |
Hệ thống thông tin |
15 |
19 |
21 |
24,25 |
24,75 |
27,50 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
16,50 |
21 |
23,75 |
24,50 |
27,25 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
24,25 |
27,50 |
25,75 |
26,50 |
29,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
19 |
22,25 |
24 |
23,50 |
28,0 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
22,50 |
25 |
24,75 |
23,25 |
27,75 |
Kỹ thuật cơ khí |
18,75 |
23,25 |
25,25 |
24,50 |
23,80 |
27,50 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,25 |
21,50 |
24 |
24,25 |
23,0 |
27,0 |
Kỹ thuật điện |
16 |
20 |
23,50 |
23,75 |
23,70 |
26,75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
16,50 |
20 |
23 |
23,40 |
26,25 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
16 |
21,50 |
25 |
24,25 |
24,25 |
27,75 |
Kỹ thuật vật liệu |
14 |
15 |
19,50 |
21,75 |
23,0 |
23,0 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
20,75 |
22,0 |
Vật lý kỹ thuật |
14 |
15 |
19,50 |
18,25 |
23,50 |
21,0 |
Công nghệ thực phẩm |
19,50 |
23,50 |
26,50 |
25 |
23,50 |
28,25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
15 |
19,50 |
22 |
19,0 |
23,75 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
17 |
22 |
23,50 |
17,75 |
26,25 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
21 |
24,50 |
23,50 |
22,70 |
26,75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
19,50 |
18 |
20,0 |
19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
19,50 |
22,25 |
20,0 |
24,25 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
|
|
|
|
|
Khoa học đất |
14 |
15 |
19,50 |
15,50 |
15,50 |
19,50 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
19,50 |
21 |
15,75 |
23,75 |
Nông học |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
15,25 |
24,0 |
Khoa học cây trồng |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
15,0 |
22,25 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
16 |
22 |
21,75 |
16,0 |
25,50 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
14 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
19,50 |
Kinh tế nông nghiệp |
17,50 |
22,50 |
23 |
24,50 |
16,0 |
26,0 |
Phát triển nông thôn |
14 |
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
16 |
19,50 |
22,25 |
16,0 |
25,0 |
Bệnh học thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
20,25 |
15,50 |
22,75 |
Quản lý thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
21,50 |
16,0 |
24,0 |
Thú y |
19,50 |
22,25 |
26 |
24,50 |
21,60 |
28,0 |
Hóa dược |
21 |
24,75 |
27,75 |
25,25 |
24,90 |
28,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 |
24,25 |
27,25 |
25 |
24,40 |
28,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
19,50 |
23 |
17,50 |
25,75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
17,25 |
21,50 |
19,50 |
24 |
16,25 |
25,25 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
20,50 |
23 |
16,25 |
26,25 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
24,75 |
28,50 |
Thống kê |
|
|
|
|
21,0 |
19,50 |
An toàn thông tin |
|
|
|
|
24,75 |
28,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
25,0 |
29,0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
|
|
16,75 |
19,50 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ sinh học |
16 |
16 |
19,50 |
19,50 |
20,0 |
25,25 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
20,50 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
20,50 |
23 |
25 |
24,50 |
26,0 |
Kinh doanh quốc tế |
19,25 |
23 |
24 |
25 |
23,75 |
27,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
21 |
21 |
24,50 |
21,50 |
26,50 |
Công nghệ thông tin |
17 |
20 |
22,25 |
24 |
24,50 |
27,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
19,50 |
19,75 |
19,25 |
23,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
19,75 |
20,75 |
20,0 |
23,50 |
Kỹ thuật Điện |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
21,50 |
21,75 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,25 |
19,75 |
20,75 |
19,25 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
21,75 |
26,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
23,75 |
26,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
20,50 |
24,75 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thái Bình Dương 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023
Học phí Đại học Cần Thơ 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất