A. Điểm chuẩn,điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 21.7  
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15  
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24  
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.2  
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 24.2  
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.1  
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.95  
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 23.4  
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.1  
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.5  
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.25  
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.1  
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20  
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.6  
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.41  
16 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 26.86  
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 23.5  
18 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.18  
19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23.25  
20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.65  
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.76  
22 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24.45  
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.63  
24 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; D14; D64 26.75  
25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.23  
26 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.1  
27 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.1  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.25  
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 23.5  
30 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21.75  
31 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.1  
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.16  
33 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.26  
34 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.85  
35 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.1  
36 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 24.63  
37 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 22  
38 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 21.5  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.8  
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.35  
41 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23  
42 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.35  
43 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 25.1  
44 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.61  
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25  
46 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.76  
47 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24.58  
48 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.1  
49 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 22.5  
50 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.85  
51 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 23.3  
52 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.64  
53 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 21.75  
54 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15  
55 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20  
56 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.85  
57 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 22.4  
58 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.4  
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.85  
60 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.8  
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 22.65  
62 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 22.8  
63 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.16  
64 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.25  
65 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.6  
66 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.95  
67 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.61  
68 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.75  
69 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. A00; A01 23.33  
70 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.1  
71 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 22.75  
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 22.15  
73 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.3  
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.35  
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.2  
76 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18  
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.83  
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22  
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 21.25  
80 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18  
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18  
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.5  
83 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00; A01 15.45  
84 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21.6  
85 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20  
86 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00; B00; B08; D07 15  
87 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
88 7620109 Nông học B00; B08; D07 15  
89 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15  
90 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 18.55  
91 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
92 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15  
93 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.35  
94 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 17  
95 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16.75  
96 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
97 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
98 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.7  
99 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5  
100 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24  
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 19.8  
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.05  
103 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 20.45

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan trung tuyen 2023

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023

Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023, theo đó cao nhất là ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn 29.25 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn xét tuyển điểm học bạ THPT và điều kiện trúng tuyển các ngành theo Phương thức 3 và Phương thức 4 như sau:

1. ĐIỂM CHUẨN, ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN:

1.1. Điểm chuẩn:

Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh (Bảng điểm chuẩn được đính kèm). Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

Diem chuan hoc ba Dai hoc Can Tho nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Can Tho nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Can Tho nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Can Tho nam 2023

1.2. Điều kiện trúng tuyển:

Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:

a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2023 trở về trước.

b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định của Trường ĐHCT (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).

c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

d) Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng

(Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

đ) Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được công bố đủ điều kiện trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

1.3. Xem kết quả:

Để xem kết quả, thí sinh đăng nhập vào Hệ thống Đăng ký xét tuyển của Trường ĐHCT (http://xettuyen.ctu.edu.vn) bằng tài khoản của thí sinh đã có khi đăng ký xét tuyển.

2. THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN LƯU Ý THỰC HIỆN:

2.1. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GDĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn (sau đây gọi là Cổng tuyển sinh) để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo theo Hướng dẫn tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023). Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định thì xem như thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển sớm này và Trường ĐHCT không giải quyết mọi khiếu nại về sau.

- Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023

- Thông tin đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như sau:

• Thứ tự ưu tiên (do thí sinh tự sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất)

• Mã Trường: TCT

Mã ngành, tên ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển

2.2. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023, thí sinh:

- Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục) và kê khai thông tin trên phiếu;

- Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác tuyển sinh.

- Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 2.1.

2.3. Để đảm bảo quyền lợi xử lý nguyện vọng lọc ảo chung cho thí sinh, khi xem kết quả trúng tuyển thí sinh cung cấp cho Trường ĐHCT “Số CMND/CCCD/ĐDCD” dùng để đăng nhập vào Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT.

C. Đại học Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Cần Thơ đã được công bố, điểm sàn từ 15 đến 19 điểm.

Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn) xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:

1. Điểm sàn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm sàn không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

ĐIỂM SÀN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm sàn

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C01, D01, D03

57

19

2

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, D14, D15

20

19

3

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01, T06

33

18

4

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, B08, D07

17

19

5

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, D07

39

19

6

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A02, D29

11

19

7

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, D24

11

19

8

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B08

11

19

9

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D15

27

19

10

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, D64

11

19

11

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D15, D44

11

19

12

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01, D14. D15

44

19

13

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01, D03, D14, D64

11

19

 

14

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

-   Ngôn ngữ Anh;

-   Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

 

7220201

 

D01, D14, D15

 

59

 

18

15

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

7220201C

D01, D14, D15

47

17

16

Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An)

7220201H

D01, D14, D15

24

16

17

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03, D14, D64

23

15

18

Triết học

7229001

C00, C19, D14, D15

23

15

19

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

47

16

20

Kinh tế

7310101

A00, A01, C02, D01

47

17

21

Chính trị học

7310201

C00, C19, D14, D15

33

15

22

Xã hội học

7310301

A01, C00, C19, D01

47

16

23

Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

7310630

C00, D01, D14, D15

47

18

24

Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch (Học tại khu Hòa An)

7310630H

C00, D01, D14, D15

24

16

25

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01

59

16

26

Thông tin – thư viện

7320201

A01, D01, D03, D29

35

15

27

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C02, D01

47

18

28

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

7340101C

A01, D01, D07

47

16

29

Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An)

7340101H

A00, A01, C02, D01

24

16

30

Marketing

7340115

A00, A01, C02, D01

35

18

31

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C02, D01

47

18

32

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

7340120C

A01, D01, D07

47

17

33

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C02, D01

47

18

34

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C02, D01

35

18

35

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

7340201C

A01, D01, D07

47

16

36

Kế toán

7340301

A00, A01, C02, D01

35

18

37

Kiểm toán

7340302

A00, A01, C02, D01

35

17

38

Luật, có 2 chuyên ngành:

7380101

A00, C00, D01, D03

79

18

 

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm sàn

 

-   Luật hành chính;

-   Luật tư pháp.

 

 

 

 

39

Luật, chuyên ngành Luật hành chính

(Học tại khu Hòa An)

7380101H

A00, C00, D01, D03

64

16

40

Luật kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D03

44

18

41

Sinh học

7420101

A02, B00, B03, B08

23

15

42

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B08, D07

76

16

43

Công nghệ sinh học (CTTT)

7420201T

A01, B08, D07

23

15

44

Sinh học ứng dụng

7420203

A00, A01, B00, B08

33

15

45

Hóa học

7440112

A00, B00, C02, D07

47

15

46

Khoa học môi trường

7440301

A00, A02, B00, D07

53

15

47

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, A02, B00

53

15

48

Thống kê

7460201

A00, A01, A02, B00

53

15

49

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

35

16

50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

35

16

51

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

35

16

52

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

7480103C

A01, D01, D07

23

16

53

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

35

16

54

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01

35

16

55

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

50

17

56

Công nghệ thông tin (CTCLC)

7480201C

A01, D01, D07

23

17

57

Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An)

7480201H

A00, A01

24

15

58

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

43

16

59

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

59

16

60

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

7510401C

A01, B08, D07

23

15

61

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01

51

16

62

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01

57

17

 

63

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

-   Cơ khí chế tạo máy;

-   Cơ khí ô tô.

 

7520103

 

A00, A01

 

71

 

16

64

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01

41

16

65

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D07

41

16

66

Kỹ thuật điện (CTCLC)

7520201C

A01, D01, D07

23

15

67

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

41

16

68

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01

41

16

69

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(CTCLC)

7520216C

A00, D01, D07

23

15

70

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, B00, D07

23

15

71

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00, D07

40

15

72

Vật lý kỹ thuật

7520401

A00, A01, A02, C01

33

15

73

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

106

17

74

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

7540101C

A01, B08, D07

23

15

75

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, A01, B00, D07

23

15

76

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

93

16

77

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02, V03

38

16

78

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

A00, A01, B00, D07

35

15

 

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm sàn

79

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

83

16

80

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

7580201C

A01, D01, D07

23

15

81

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01

35

15

82

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01

35

15

83

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01, B08, D07

35

15

84

Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón.

7620103

A00, B00, B08, D07

35

15

85

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, B08

83

15

86

Nông học

7620109

B00, B08, D07

59

15

 

87

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

-   Khoa học cây trồng;

-   Nông nghiệp công nghệ cao.

 

7620110

 

A02, B00, B08, D07

 

83

 

15

88

Bảo vệ thực vật

7620112

B00, B08, D07

95

15

89

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

A00, B00, B08, D07

47

15

90

Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)

7620114H

A00, A01, C02, D01

72

15

91

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, C02, D01

83

16

92

Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)

7620115H

A00, A01, C02, D01

42

15

93

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, B08, D07

171

15

94

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

7620301T

A01, B08, D07

23

15

95

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, B08, D07

59

15

96

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, B08, D07

59

15

97

Thú y

7640101

A02, B00, B08, D07

76

17

98

Hóa dược

7720203

A00, B00, C02, D07

52

18

99

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C02, D01

47

18

100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

7810103C

A01, D01, D07

23

16

101

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

71

16

102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, C02, D01

47

16

103

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D07

91

16

Ghi chú:

1.  Mã tổ hợp xét tuyển: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán- Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Anh; D03: Toán-Văn- Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp;

D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu;

T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu. V00: Toán-Lý-Vẽ mỹ thuật;

V01: Toán-Văn-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Anh-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Hóa- Vẽ mỹ thuật.

2.  Môn Vẽ mỹ thuật đã được tổ chức thi vào ngày 21/5/2023; Môn Năng khiếu-TDTT đã được tổ chức thi vào ngày 04/6/2023 và 22/7/2023.

3.  CTCLC: Chương trình chất lượng cao; CTTT: Chương trình tiên tiến;

4.   Đối với ngành có nhiều chuyên ngành: thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành và được chọn học 01 chuyên ngành khi làm thủ tục nhập học vào Trường.

5.  Các mã ngành Học tại khu Hòa An (Mã ngành có chữ H): sinh viên chỉ học tại Khu Hòa An vào năm thứ 2 và năm thứ 3; những năm còn lại học tại Cần Thơ.

2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào (trong tổ hợp xét tuyển) từ 1,0 điểm trở xuống. Đối với ngành Kiến trúc thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, điểm môn Vẽ mỹ thuật (do Trường ĐHCT tổ chức thi) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

+ Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu thể dục thể thao (do Trường ĐHCT tổ chức thi) đạt từ 5,0 điểm trở lên; Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + (điểm ưu tiên)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), đạt từ 12 điểm trở lên ./.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2019 - 2022

I. Chương trình đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Tiểu học

21,25

22,25

25 

24,50

23,90

 

Giáo dục Công dân

22,50

21

22,75 

25

26,0

 

Giáo dục Thể chất

18,25

17,50

19,50 

24,25

20,25

 

Sư phạm Toán học

22,50

24

26,50 

25,50

26,0

 

Sư phạm Tin học

18,25

18,50

20,50 

23

22,50

 

Sư phạm Vật lý

21,75

18,50

 21

24,50

25,30

 

Sư phạm Hóa học

22,25

22,25

 22,75

25,75

25,50

 

Sư phạm Sinh học

20,75

18,50

24 

23,75

23,90

 

Sư phạm Ngữ văn

22,50

22,50

23,75 

26

26,50

 

Sư phạm Lịch sử

22,75

19

24,25 

25

27,0

 

Sư phạm Địa lý

22,50

22,25

 21

24,75

26,25

 

Sư phạm Tiếng Anh

23,50

23,75

26 

26,50

25,75

 

Sư phạm tiếng Pháp

18,50

18,50

 23

21,75

22,0

 

Ngôn ngữ Anh

22,25

24,50

26,75 

26,50

26,0

28,25 

Ngôn ngữ Pháp

17

17

19,50 

23,50

23,0

24,50 

Triết học

19,25

22

 19,50

24,25

25,50

 25,0

Văn học

19,75

22

 23,75

24,75

25,0

 26,75

Kinh tế

20,75

24,50

 26,75

25,50

24,40

 28,25

Chính trị học

21,25

24

24 

25,50

25,75

 25,0

Xã hội học

21,25

24

25 

25,75

25,75

26,50 

Việt Nam học

22,25

24,50

26,25 

25,50

26,0

 27,75

Thông tin - thư viện

16,50

18,50

19,50 

22,75

20,0

22,0 

Quản trị kinh doanh

22

25,25

28 

25,75

24,75

 29,0

Marketing

21,50

25

27,75 

26,25

25,25

 29,25

Kinh doanh quốc tế

22,25

25,75

28,25 

26,50

24,50

29,25 

Kinh doanh thương mại

21

24,75

 27

25,75

24,25

28,75 

Tài chính - Ngân hàng

21

24,75

 27,50

25,75

25,0

29,25 

Kế toán

21,25

25

27,50 

25,50

25,0

28,75 

Kiểm toán

20,25

24

26 

25,25

24,0

28,0 

Luật

21,75

24,50

26,25

25,50

25,75

 27,75

Sinh học

14

15

 19,50

19

22,75

22,0 

Công nghệ sinh học

17

21

 24

24,50

23,50

28,0

Sinh học ứng dụng

14

15

19,50 

19

23,0

22,0 

Hóa học

15,25

15

 19,50

23,25

22,50

 26,50

Khoa học môi trường

14

15

19,50 

19,25

20,0

22,50 

Toán ứng dụng

14

15

 19,50

22,75

22,75

25,50 

Khoa học máy tính

16

21

24 

25

25,40

 28,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16,50

 20

24

24,25

27,50 

Kỹ thuật phần mềm

17,50

22,50

25,50 

25,25

26,30

28,75 

Hệ thống thông tin

15

19

 21

24,25

24,75

27,50 

Kỹ thuật máy tính

15

16,50

21 

23,75

24,50

27,25 

Công nghệ thông tin

19,75

24,25

27,50 

25,75

26,50

 29,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

19

22,25 

24

23,50

 28,0

Quản lý công nghiệp

18

22,50

25 

24,75

23,25

27,75 

Kỹ thuật cơ khí

18,75

23,25

 25,25

24,50

 23,80

 27,50

Kỹ thuật cơ điện tử

16,25

21,50

24 

24,25

 23,0

 27,0

Kỹ thuật điện

16

20

 23,50

23,75

23,70 

 26,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

16,50

 20

23

23,40 

26,25 

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16

21,50

25 

24,25

24,25 

27,75 

Kỹ thuật vật liệu

14

15

19,50 

21,75

 23,0

23,0 

Kỹ thuật môi trường

14

15

19,50 

19

20,75 

22,0 

Vật lý kỹ thuật

14

15

19,50 

18,25

23,50 

 21,0

Công nghệ thực phẩm

19,50

23,50

26,50 

25

23,50 

 28,25

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

 19,50

22

19,0 

 23,75

Công nghệ chế biến thủy sản

16

17

22 

23,50

 17,75

26,25 

Kỹ thuật xây dựng

16

21

 24,50

23,50

 22,70

26,75 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

 19,50

18

20,0 

19,50 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

19,50 

22,25

 20,0

24,25 

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

 

 

 

 

 

Khoa học đất

14

15

 19,50

15,50

 15,50

 19,50

Chăn nuôi

14

15

19,50 

21

 15,75

23,75 

Nông học

15

15

 19,50

19,50

15,25

24,0 

Khoa học cây trồng

14

15

19,50 

19,25

 15,0

 22,25

Bảo vệ thực vật

15

16

22 

21,75

16,0 

25,50 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

15

 19,50

15

 15,25

 19,50

Kinh tế nông nghiệp

17,50

22,50

23 

24,50

16,0 

26,0 

Phát triển nông thôn

14

 

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

15

16

19,50 

22,25

 16,0

25,0 

Bệnh học thủy sản

14

15

19,50 

20,25

 15,50

 22,75

Quản lý thủy sản

14

15

19,50 

21,50

16,0 

24,0 

Thú y

19,50

22,25

 26

24,50

 21,60

 28,0

Hóa dược

21

24,75

27,75 

25,25

 24,90

28,75 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

24,25

27,25 

25

 24,40

 28,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

19,50 

23

17,50 

25,75 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,25

21,50

19,50 

24

16,25 

25,25 

Quản lý đất đai

15

18

20,50 

23

 16,25

26,25 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

24,75

28,50

Thống kê

 

 

 

 

21,0

19,50

An toàn thông tin

 

 

 

 

24,75

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

25,0

29,0

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

 

 

 

16,75

19,50

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ sinh học

16

16

19,50 

19,50

20,0

25,25

Nuôi trồng thủy sản

15

15

19,50 

15

15,25

20,50

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Ngôn ngữ Anh

19,75

20,50

23 

25

24,50

26,0

Kinh doanh quốc tế

19,25

23

24 

25

23,75

27,75

Tài chính - Ngân hàng

15

21

 21

24,50

21,50

26,50

Công nghệ thông tin

17

20

22,25 

24

24,50

27,75

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

16

19,50 

19,75

19,25

23,0

Kỹ thuật xây dựng

15

15

19,75 

20,75

20,0

23,50

Kỹ thuật Điện

15

15

 19,50

19,50

21,50

21,75

Công nghệ thực phẩm

15

15,25

 19,75

20,75

19,25

25,50

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

21,75

26,50

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

23,75

26,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

20,50

24,75