Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Cần Thơ 2022 - 2023, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
*Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023
Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh QUẢNG CÁO |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ) |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
2 QUẢNG CÁO |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
22 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
23 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
24 |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
26 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
27 |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
28 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
30 |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
32 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
33 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
34 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
35 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
38 |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
39 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
42 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
43 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
44 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
45 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
46 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
47 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
48 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
49 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
50 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
51 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
52 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
54 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
56 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
57 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
59 |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
61 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
62 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
63 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
64 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
65 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
69 |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
15.2 |
70 |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
19.5 |
71 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
72 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
73 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
74 |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
75 |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
76 |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
77 |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
78 |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
79 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
80 |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
81 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
82 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
*Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Cần Thơ mỗi năm bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. Cụ thể, mức học phí của từng ngành học như sau:
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành Tên chuyên ngành (nếu có) QUẢNG CÁO |
Học phí bình quân năm học 2021-2022 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học (*) |
9.800.000 VNĐ Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP |
7140204 |
Giáo dục công dân (*) |
|
7140206 |
Giáo dục thể chất (*) |
|
7140209 QUẢNG CÁO |
Sư phạm toán học (*) |
|
7140210 |
Sư phạm tin học (*) |
|
7140211 |
Sư phạm vật lý (*) |
|
7140212 |
Sư phạm hóa học (*) |
|
7140213 |
Sư phạm sinh học (*) |
|
7140217 |
Sư phạm ngữ văn (*) |
|
7140218 |
Sư phạm lịch sử (*) |
|
7140219 |
Sư phạm địa lý (*) |
|
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh (*) |
|
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp (*) |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh. |
9.800.000 VNĐ |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An |
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7229001 |
Triết học |
|
7310201 |
Chính trị học |
|
7320201 |
Thông tin - thư viện |
|
7310301 |
Xã hội học |
|
7229030 |
Văn học |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
11.700.000 VNĐ |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.800.000 VNĐ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh – khu Hòa An |
|
7340115 |
Marketing |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
|
7340301 |
Kế toán |
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An |
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật thương mại; - Luật tư pháp; - Luật hành chính. |
9.800.000 VNĐ |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An |
|
7420101 |
Sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
9.800.000 VNĐ |
7440112 |
Hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7720203 |
Hóa dược |
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng. |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin – khu Hòa An |
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. |
11.700.000 VNĐ |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
9.800.000 VNĐ |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
7640101 |
Thú y |
|
7620109 |
Nông học |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
- Học phí của các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
TT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành |
Học phí bình quân |
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2..2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. (Hệ số 2.2 cố định suốt khóa học) |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản – CTTT |
|
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm |
4 |
7340201C |
Tài chính – ngân hàng – CLC |
|
5 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – CLC |
|
6 |
7480201C |
Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm |
7 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC |
|
8 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm – CLC |
|
9 |
7520201C |
Kỹ thuật điện – CLC |
|
10 |
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
*Học phí trường Đại học Cần Thơ năm học 2020 – 2021
Học phí các ngành đào tạo đại trà (Nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.)
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành |
Học phí trung bình năm học 2020-2021 QUẢNG CÁO |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
11.700.000 VNĐ |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
11.700.000 VNĐ |
7420201 QUẢNG CÁO |
Công nghệ sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7480201H |
Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) |
11.700.000 VNĐ |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
11.700.000 VNĐ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
11.700.000 VNĐ |
7720203 |
Hóa dược |
11.700.000 VNĐ |
7440112 |
Hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7480101 |
Khoa học máy tính |
11.700.000 VNĐ |
7440301 |
Khoa học môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
11.700.000 VNĐ |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô) |
11.700.000 VNĐ |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
11.700.000 VNĐ |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
11.700.000 VNĐ |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
11.700.000 VNĐ |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
11.700.000 VNĐ |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
11.700.000 VNĐ |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
11.700.000 VNĐ |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
11.700.000 VNĐ |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
11.700.000 VNĐ |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
11.700.000 VNĐ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
11.700.000 VNĐ |
7850103 |
Quản lý đất đai |
11.700.000 VNĐ |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7420101 |
Sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7460112 |
Toán ứng dụng |
11.700.000 VNĐ |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
11.700.000 VNĐ |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
11.700.000 VNĐ |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
9.800.000 VNĐ |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7620105 |
Chăn nuôi |
9.800.000 VNĐ |
7310201 |
Chính trị học |
9.800.000 VNĐ |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
9.800.000 VNĐ |
7340301 |
Kế toán |
9.800.000 VNĐ |
7620110 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) |
9.800.000 VNĐ |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
9.800.000 VNĐ |
7340302 |
Kiểm toán |
9.800.000 VNĐ |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
9.800.000 VNĐ |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
9.800.000 VNĐ |
7310101 |
Kinh tế |
9.800.000 VNĐ |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**) |
9,8 triệu đồng |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
9.800.000 VNĐ |
7380101 |
Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính) |
9.800.000 VNĐ |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7340115 |
Marketing |
9.800.000 VNĐ |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh) |
9.800.000 VNĐ |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
9.800.000 VNĐ |
7620109 |
Nông học |
9.800.000 VNĐ |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.800.000 VNĐ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
9.800.000 VNĐ |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
9.800.000 VNĐ |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
9.800.000 VNĐ |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
9.800.000 VNĐ |
7640101 |
Thú y |
9.800.000 VNĐ |
7229001 |
Triết học |
9.800.000 VNĐ |
7229030 |
Văn học |
9.800.000 VNĐ |
7310301 |
Xã hội học |
9.800.000 VNĐ |
- Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC):
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành |
Học phí |
7420201T |
Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. 25.740.000 VNĐ/năm (Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học) |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản – CTTT |
|
7340120C |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 27.000.000 VNĐ/năm học |
7340201C |
Tài chính – ngân hàng – CLC |
|
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – CLC |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 28.000.000 VNĐ/năm học |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC |
|
7540101C |
Công nghệ thực phẩm – CLC |
|
7520201C |
Kỹ thuật điện – CLC |
|
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Cần Thơ mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thái Bình Dương 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất