Mã trường: DTD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô (DTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tây Đô 2024
- Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô 2022 - 2023
- Học phí Đại học Tây Đô 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô
Video giới thiệu trường Đại học Tây Đô
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tây Đô
- Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
- Mã trường: DTD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- SĐT: 02923.840666 02923.840222 02923.740768
- Email : admin@tdu.edu.vn
- Website: http://www.tdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Tây Đô thông báo tuyển sinh năm 2024 theo 3 phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp, kỳ thi ĐGNL ĐHQGHCM.
I. NGÀNH TUYỂN, TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN - MÃ TRƯỜNG: DTD
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7720201 |
Dược học |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
3 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07) |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
7 |
7340301 |
Kế toán |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
10 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
|
12 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
13 | 7310630 | Việt Nam học |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
14 |
7810101 |
Du lịch |
|
15 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
16 |
7229030 |
Văn học |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
17 | 7229030 | Văn hóa học | |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
19 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
20 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
21 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
22 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
24 |
7480101 |
Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến) |
|
25 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
26 |
7640101 |
Thú y |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
27 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
28 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
29 | 7210404 | Thiết kế thời trang (Dự kiến) | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán – Vật Lý – Hóa học (A00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
31 | 7620105 | Chăn nuôi |
Toán – Hóa - Sinh (B00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
* XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ
– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12
– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12
– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12
2. Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2024.
4. Hồ sơ xét tuyển:
+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01, mẫu cách 02, mẫu cách 03)
+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.
5. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển Online:
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn
+ Thí sinh scan (chụp) hồ sơ xét tuyển gồm: học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác (nếu có) và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh: Email, Facebook Messenger, Zalo (Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng).
- Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.
** XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
*** XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Điểm chuẩn các năm
Đại học Tây Đô thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tây Đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Đô năm 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 600 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 550 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 500 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 500 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 500 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 500 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 500 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 500 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 500 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 500 |
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tây Đô 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô chính thức công bố ngưỡng điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Theo đó mức điểm dao động từ 15 – 21 điểm tùy từng ngành học.
Nay, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô thông báo về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các hình thức xét tuyển trình độ đại học năm 2023 cụ thể như sau:
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Luật kinh tế |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Marketing |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Thú y |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Dược học |
20 |
18 |
21 |
21 |
20 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0) |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
18 |
19 |
19 |
18 (Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5) |
19 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
Văn hóa học |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
16,5 |
15 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tây Đô
Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học.
B. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022
Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
~ 1.520.000 đồng |
Điều dưỡng |
~ 795.000 đồng |
Thú y |
~ 623.500 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
~ 608.000 đồng |
Các ngành còn lại |
~ 534.100 đồng |
C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô
Mức học phí năm học 2021 của trường là:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
1,395,000 đồng |
Điều dưỡng |
730,000 đồng |
Thú y |
572,000 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
558,000 đồng |
Các ngành còn lại |
~ 490,000 đồng |
D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Đô
TDU năm 2020 thu mức học phí như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
1.330.000 đồng |
Điều dưỡng |
696.000 đồng |
Thú y |
544.000 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
531.000 đồng |
Các ngành còn lại |
468.000 đồng |
Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần vươn lên vượt khó…
E. Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Đô
TDU năm 2019 thu mức học phí đối với từng ngành như bảng dưới đây:
TT |
Ngành học Đại học |
Số tín chỉ HK1 |
Mức thu học phí HK1 |
1 |
Dược học |
14 |
16.445.000 đồng |
2 |
Điều dưỡng |
15 |
9.350.000 đồng |
3 |
Kế toán |
16 |
6.787.000 đồng |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
6.787.000 đồng |
5 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
7.601.000 đồng |
6 |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành |
18 |
7.601.000 đồng |
7 |
Công nghệ thông tin |
16 |
6.787.000 đồng |
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD |
17 |
7.194.000 đồng |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
6.787.000 đồng |
10 |
Luật Kinh tế |
17 |
7.194.000 đồng |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
6.787.000 đồng |
12 |
Việt Nam học (CN Du lịch) |
17 |
7.194.000 đồng |
13 |
Du lịch |
17 |
7.194.000 đồng |
14 |
Văn học |
16 |
6.787.000 đồng |
15 |
Thú y |
17 |
8.316.000 đồng |
16 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
17 |
7.194.000 đồng |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
17 |
8.129.000 đồng |
18 |
Quản lý đất đai |
17 |
7.194.000 đồng |
19 |
Nuôi trồng thủy sản |
17 |
7.194.000 đồng |
20 |
Marketing |
18 |
7.601.000 đồng |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
7.601.000 đồng |
22 |
Quản trị khách sạn |
18 |
7.601.000 đồng |
23 |
Chăn nuôi |
17 |
8.316.00 đồng |
Chương trình đào tạo
A. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022
Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
~ 1.520.000 đồng |
Điều dưỡng |
~ 795.000 đồng |
Thú y |
~ 623.500 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
~ 608.000 đồng |
Các ngành còn lại |
~ 534.100 đồng |
B. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2021
Mức học phí năm học 2021 của trường là:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
1,395,000 đồng |
Điều dưỡng |
730,000 đồng |
Thú y |
572,000 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
558,000 đồng |
Các ngành còn lại |
~ 490,000 đồng |
C. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2020
TDU năm 2020 thu mức học phí như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
1.330.000 đồng |
Điều dưỡng |
696.000 đồng |
Thú y |
544.000 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
531.000 đồng |
Các ngành còn lại |
468.000 đồng |
Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần vươn lên vượt khó…