Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Tây Đô thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2021
Trường Đại học Tây Đô vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021, xem ngay dưới đây.
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2021
B. Phương án tuyển sinh Đại học Tây Đô năm 2021
Trường Đại học Tây Đô thông báo tuyển sinh năm 2021 với 28 ngành đào tạo với 4 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
I. Chính sách miễn giảm học phí năm 2021
Chính sách miễn giảm học phí từ 20% đến 50% cho sinh viên gia đình chính sách, khó khăn. Giảm 20% cho anh, chị em/vợ, chồng cùng học tại trường.
II. Đối tượng và vùng tuyển sinh
– Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2021 và những năm trước.
– Tuyển sinh trong cả nước.
III. Danh mục ngành, tổ hợp và điểm xét tuyển
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7720201 |
Dược học |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
3 |
7720401 |
Dinh dưỡng (Mới) |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
4 |
7720203 |
Hóa Dược (Dự kiến) |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới) |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp (Mới) |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
9 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
11 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
12 |
7340115 |
Marketing |
|
13 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
14 |
7310630 |
Việt Nam học |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
15 |
7810101 |
Du lịch |
|
16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
17 |
7229030 |
Văn học |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
19 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
20 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
21 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
22 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
23 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD |
|
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
25 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
26 |
7640101 |
Thú y |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
27 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
28 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
IV. Phương thức tuyển sinh
Có 4 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển học bạ;
- Xét kết quả thi THPT;
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Tây Đô tổ chức (Dự kiến);
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
1. Phương thức xét học bạ:
a. Hình thức xét tuyển:
– Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
+ Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
– Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
+ Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
– Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
+ Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải tại đây: http://ts.tdu.edu.vn/ho-so-tuyen-sinh/mau-xet-tuyen-hoc-ba-6).
- Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
- Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.
c. Cách nộp hồ sơ:
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.
- Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn/xet-tuyen
2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT:
a. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường đại học Tây Đô theo quy định của Bộ GD&ĐT:
- Đối với ngành Dược và Điều dưỡng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT.
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính)
- Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
- Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.
3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh:
a. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Tây Đô quy định.
b. Hồ sơ đăng kí:
- Phiếu đăng kí theo mẫu của trường
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP HCM (bản photo)
- Bản photo có chứng thực (hoặc photo sao kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
4. Hình thức nộp hồ sơ:
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (Trường Đại học Tây Đô, 68 Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TPCT).
- Nộp trực tiếp tại trường Đại học Tây Đô.
5. Hồ sơ nhập học
- Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển
- Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo chứng thực)
- Giấy chứng minh nhân dân (bản photo chứng thực)
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (bản photo chứng thực) nếu có.
- 05 ảnh 3×4 (thời gian chụp không quá 6 tháng)
- Học bạ THPT (1 bản photo chứng thực)
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (1 bản photo chứng thực)
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản chính)
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TPHCM (bản chính)
(Đối với thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét học bạ không cần nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT, Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TPHCM).
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tây Đô mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tây Đô 2024
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô 2022 - 2023
Học phí Đại học Tây Đô 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất