Mã trường: DSK
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021
- Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)
- Mã trường: DSK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 3822 571
- Email: dhspktdn@ute.udn.vn
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh năm 2023:
1. Xét tuyển thẳng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
20 |
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
2 |
(1) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT. |
Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2 |
|
||
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
1 |
|
||
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
1 |
|
||
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1 |
|
||
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1 |
|
||
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
2 |
|
||
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
1 |
|
||
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1 |
|
||
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1 |
|
||
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
1 |
|
||
12 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
7510303 |
1 |
|
||
13 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1 |
|
||
14 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1 |
|
||
15 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
1 |
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
||
16 |
DSK |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
1 |
|
||
17 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
1 |
|
Ghi chú:
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng (3) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực/nghề đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc đối tượng (4) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.
2. Xét điểm thi THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
1005 |
|
|
|
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
|
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
115 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
105 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
125 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
85 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
105 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
12 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
7510303 |
115 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
13 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
14 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
15 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
16 |
DSK |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
17 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Vẽ MT |
1. V00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển |
Ghi chú:
(*) Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
3. Xét học bạ
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
III |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
335 |
|
|
|
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
6 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. |
|
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
21 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
43 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 |
|
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 |
|
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
23 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
23 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
21 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
28 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
23 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
12 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
7510303 |
22 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 |
|
13 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 |
|
14 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 |
|
15 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
28 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 |
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
16 |
DSK |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 |
|
17 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Vẽ MT |
1. V00 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 |
Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển |
4. Tuyển sinh riêng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Nhóm xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
III |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
20 |
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
2 |
Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau: |
Trường sẽ công bố sau. |
|
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2 |
Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau: |
Trường sẽ công bố sau. |
|
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
1 |
|
||
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
1 |
|
||
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1 |
|
||
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1 |
|
||
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
2 |
|
||
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
1 |
|
||
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1 |
|
||
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1 |
|
||
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
1 |
|
||
12 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
7510303 |
2 |
|
||
13 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1 |
|
||
14 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1 |
|
||
15 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
1 |
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
||
16 |
DSK |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
1 |
|
Ghi chú:
- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải thuộc Nhóm 4 được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường
5. Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thang điểm |
Tiêu chí phụ |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
20 |
|
|
|
|
|
1 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
10 |
|
|
Không có |
Có điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên |
Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức |
6. Xét tuyển bổ sung
a. Chỉ tiêu, tổ hợp môn, tiêu chí xét tuyển và ngưỡng đầu vào
b. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;
- Đối tượng: thí sinh đã tham dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
c. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển
- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ https://ts.udn.vn;
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất;
- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;
- Đối với mỗi thí sinh, việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển tối đa vào 01 nguyện vọng đã đăng ký;
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển;
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng;
- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của ĐHĐN.
d. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng;
- Thí sinh nộp lệ phí qua cổng thanh toán trực tuyến trong quá trình đăng ký.
e. Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký: từ ngày 11/9/2023 đến hết ngày 15/9/2023.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành sư phạm hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh.
6.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Năm học 2019 - 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
- Năm học 2020 - 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
- Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022: Sau khi trường Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A01, C01, D01 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, C01, D01 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
|
30 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
A00, A01, B00, D01 |
60 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
V00, V01, V02, A01 |
40 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng: http://www.ute.udn.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 3822 571
- Email: dhspktdn@ute.udn.vn
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 21.7 | TO >= 7.8; TTNV <= 8 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23.79 | TO >= 7.6; TTNV <= 12 |
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | V00; V01; A00; A01 | 19.3 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 15 | TO >= 4; TTNV <= 1 |
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00; A01; C01; D01 | 15.35 | TO >= 6.6; TTNV <= 4 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00; A01; C01; D01 | 19.7 | TO >= 6.8; TTNV <= 2 |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.2 | TO >= 7.2; TTNV <= 1 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22.65 | TO >= 7.4; TTNV <= 2 |
9 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A00; A01; C01; D01 | 16.55 | TO >= 5.6; TTNV <= 1 |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01 | 18.65 | TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
11 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 20.7 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
12 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | TO >= 6; TTNV <= 2 |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.3 | TO >= 6.4; TTNV <= 5 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | TO >= 8; TTNV <= 1 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 19.65 | TO >= 5.4; TTNV <= 3 |
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00; A01; B00; D01 | 15.45 | TO >= 6.2; TTNV <= 2 |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.7 | TO >= 6.2; TTNV <= 8 |
18 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00; A01; B00; D01 | 16.45 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 15.4 | TO >= 6.2; TTNV <= 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 24.46 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.53 | |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 18.35 | |
4 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00; A01; C01; D01 | 18.03 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00; A01; C01; D01 | 25.02 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25.2 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 26.13 | |
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
9 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) | A00; A01; C01; D01 | 24.85 | |
10 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện ) | A00; A01; C01; D01 | 23.88 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 24.87 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.16 | |
13 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 20.43 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.03 | |
15 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00; A01; B00; D01 | 21.91 | |
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00; A01; B00; D01 | 18.03 | |
17 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | A00; A01; C01; D01 | 18.72 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 659 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 784 |
C. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng
Ghi chú:
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.
(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
Học phí
A. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022
* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo thông tin năm 2021:
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2020
Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/năm.
Các năm còn lại, học phí sẽ tăng theo quy định của nhà nước.
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Chương trình đào tạo
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu QUẢNG CÁO |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 QUẢNG CÁO |
A00, A01, C01, D01 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, C01, D01 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
A00, A01, B00, D01 |
60 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
V00, V01, V02, A01 |
40 |