Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)

- Mã trường: DSK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 3822 571

- Email: dhspktdn@ute.udn.vn

- Website: http://www.ute.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh năm 2023:

1. Xét tuyển thẳng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Đối tượng xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

20

 

 

 

1

DSK

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

2

(1) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
(2) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT.
(3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực đạt giải.
(4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc các năm: 2021, 2022, 2023 nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp đã đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải.
(5) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Trường sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.
+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học.

Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

2

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

2

 

3

DSK

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

1

 

4

DSK

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

1

 

5

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

1

 

6

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1

 

7

DSK

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

2

 

8

DSK

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

1

 

9

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

1

 

10

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

1

 

11

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1

 

12

DSK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

1

 

13

DSK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

1

 

14

DSK

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1

 

15

DSK

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

1

Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

16

DSK

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

1

 

17

DSK

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

1

 

 

Ghi chú:

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng (3) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực/nghề đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc đối tượng (4) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.

2. Xét điểm thi THPT

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

1005

 

 

 

 

 

 

1

DSK

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

 

2

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

115

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

3

DSK

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

105

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

4

DSK

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

5

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

125

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

6

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

85

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

7

DSK

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

105

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

8

DSK

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

9

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

10

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

11

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

12

DSK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

115

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

13

DSK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

14

DSK

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

15

DSK

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

16

DSK

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

17

DSK

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

20

1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Vật lý + Hóa học
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. A00
4. A01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

 

Ghi chú:

(*) Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên

- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

3. Xét học bạ

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

III

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

335

 

 

 

 

 

 

1

DSK

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

6

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

 

2

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

21

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

3

DSK

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

43

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

4

DSK

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

5

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

6

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

7

DSK

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

21

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

8

DSK

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

28

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

9

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

10

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

11

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

12

DSK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

22

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

13

DSK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

14

DSK

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

15

DSK

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

28

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

16

DSK

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

17

DSK

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

19

1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Vật lý + Hóa học
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. A00
4. A01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

 

4. Tuyển sinh riêng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Nhóm xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

III

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

20

 

 

 

1

DSK

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

2

Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:
*Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
*Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt học sinh giỏi.

Trường sẽ công bố sau.

 

2

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

2

Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau:
*Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023.
*Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải.
*Nhóm 5: đạt danh hiệu HSG 03 năm học THPT.

Trường sẽ công bố sau.

 

3

DSK

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

1

 

4

DSK

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

1

 

5

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

1

 

6

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1

 

7

DSK

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

2

 

8

DSK

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

1

 

9

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

1

 

10

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

1

 

11

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1

 

12

DSK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

2

 

13

DSK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

1

 

14

DSK

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1

 

15

DSK

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

1

Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

16

DSK

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

1

 

 

Ghi chú:

- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải thuộc Nhóm 4 được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường

5. Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Thang điểm

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

20

 

 

 

 

 

1

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

10

 

 

Không có

Có điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên

Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức

             

6. Xét tuyển bổ sung

a. Chỉ tiêu, tổ hợp môn, tiêu chí xét tuyển và ngưỡng đầu vào

Dai hoc Su pham Ky thuat - DH Da Nang xet tuyen bo sung 2023

b. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;

- Đối tượng: thí sinh đã tham dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

c. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển

- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ https://ts.udn.vn;

- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất;

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

- Đối với mỗi thí sinh, việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển tối đa vào 01 nguyện vọng đã đăng ký;

- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển;

- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng;

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của ĐHĐN.

d. Lệ phí đăng ký xét tuyển

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng;

- Thí sinh nộp lệ phí qua cổng thanh toán trực tuyến trong quá trình đăng ký.

e. Thời gian đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký: từ ngày 11/9/2023 đến hết ngày 15/9/2023.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành sư phạm hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh.

6.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:

- Năm học 2019 - 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.

- Năm học 2020 - 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

- Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022: Sau khi trường Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

150

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

A00, A01, C01, D01

110

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, C01, D01

110

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

A00, A01, C01, D01

80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

A00, A01, C01, D01

140

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, C01, D01

70

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ vật liệu

7510402

 

30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, B00, D01

30

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

A00, A01, B00, D01

60

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

V00, V01, V02, A01

40

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng: http://www.ute.udn.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 3822 571

- Email: dhspktdn@ute.udn.vn

- Website: http://www.ute.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.7 TO >= 7.8; TTNV <= 8
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.79 TO >= 7.6; TTNV <= 12
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; A01 19.3 TO >= 6.2; TTNV <= 1
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15 TO >= 4; TTNV <= 1
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.35 TO >= 6.6; TTNV <= 4
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 19.7 TO >= 6.8; TTNV <= 2
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.2 TO >= 7.2; TTNV <= 1
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22.65 TO >= 7.4; TTNV <= 2
9 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.55 TO >= 5.6; TTNV <= 1
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 18.65 TO >= 6.4; TTNV <= 1
11 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 20.7 TO >= 6.2; TTNV <= 1
12 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 15.5 TO >= 6; TTNV <= 2
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.3 TO >= 6.4; TTNV <= 5
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.5 TO >= 8; TTNV <= 1
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 19.65 TO >= 5.4; TTNV <= 3
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.45 TO >= 6.2; TTNV <= 2
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.7 TO >= 6.2; TTNV <= 8
18 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16.45 TO >= 6.2; TTNV <= 1
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.4 TO >= 6.2; TTNV <= 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 24.46 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.53  
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18.35  
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 18.03  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.02  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.2  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.13  
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 21.75  
9 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) A00; A01; C01; D01 24.85  
10 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện ) A00; A01; C01; D01 23.88  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 24.87  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.16  
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 20.43  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.03  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 21.91  
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.03  
17 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 18.72
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   659  
2 7480201 Công nghệ thông tin   784
Diem chuan Dai hoc Su pham ky thuat - DH Da Nang nam 2023

C. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022

* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo thông tin năm 2021:

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2020

Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/năm.

Các năm còn lại, học phí sẽ tăng theo quy định của nhà nước.

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Chương trình đào tạo

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

QUẢNG CÁO

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

150

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

QUẢNG CÁO

A00, A01, C01, D01

110

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, C01, D01

110

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

A00, A01, C01, D01

80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

A00, A01, C01, D01

140

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, C01, D01

70

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ vật liệu

7510402

 

30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, B00, D01

30

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

A00, A01, B00, D01

60

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

V00, V01, V02, A01

40

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ